assicurazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assicurazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assicurazione trong Tiếng Ý.

Từ assicurazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo hiểm, sự tin chắc, Bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assicurazione

bảo hiểm

verb

Le assicurazioni dicono sempre di non scusarsi per gli incidenti.
Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn.

sự tin chắc

noun

Bảo hiểm

noun

Abbiamo una eccellente assicurazione sanitaria.
Bảo hiểm y tế bên tôi là số một đấy.

Xem thêm ví dụ

Le compagnie di assicurazione usano il denaro dei premi riscossi per risarcire i danni subiti dai loro clienti.
Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề.
Siete contenti di pagare premi assicurativi più alti a causa delle diffuse frodi ai danni delle assicurazioni, o prezzi più alti a copertura del taccheggio e dei furti commessi dai dipendenti?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
E ́ successo a causa del terremoto quindi neanche l'assicurazione pagherà per la casa.
Nhà sập do động đất nên bên bảo hiểm cũng sẽ không trả tiền.
E ogni azienda che è capace di innovazione è anche capace di comprare un'assicurazione sul futuro.
Bất cứ công ty nào đột phá được sẽ có khả năng mua "bảo hiểm" tương lai.
Vogliate riflettere, invece, sulla confortante assicurazione biblica menzionata sopra: i morti “non sono consci di nulla”.
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
Inoltre, ho avuto piena assicurazione che non si sarebbe mai realizzata.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
Hai visto un sacco di film di James Bond, volevi l' assicurazione odontoiatrica?
Đã xem một mớ phim về James Bond, muốn rụng và cái răng?
Daniele, la cui preghiera fu esaudita più tardi di quanto forse si aspettasse, ricevette questa assicurazione dall’angelo di Geova: “Le tue parole sono state udite”.
Dù lời cầu nguyện của Đa-ni-ên đã được nhậm chậm hơn sự mong đợi của ông, thiên sứ của Đức Giê-hô-va cam đoan với ông: “Những lời ngươi đã được nghe”.
Vogliamo una piccola assicurazione sul nostro investimento.
Chúng tôi đang tìm một ít bảo hiểm từ vốn đầu tư.
Sei la nostra assicurazione.
Anh là bùa hộ mệnh của chúng tôi.
Una sorella in Irlanda ricevette la visita di un uomo che vendeva polizze di assicurazione sulla vita.
Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng.
Ciò che farete per salvaguardare la vostra famiglia qualora doveste morire è una faccenda personale, ma un cristiano di nome Edward dice: “Ho una polizza di assicurazione sulla vita i cui beneficiari sono gli otto componenti della mia famiglia.
Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi.
L'aver perso il lavoro, la ricerca di un'assicurazione sanitaria.
Mất việc, tìm bảo hiểm y tế.
Le assicurazioni dicono sempre di non scusarsi per gli incidenti.
Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn.
Cosa pensano molti genitori dell’assicurazione data da Gesù secondo cui Geova ha cura dei suoi servitori?
Một số bậc cha mẹ cảm thấy thế nào về lời Chúa Giê-su bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ chăm sóc tôi tớ Ngài?
Beh, il governo, come vi ho detto, quando eravamo i regolatori dei risparmi e dei prestiti, potevamo occuparci solamente del nostro settore, e se la gente rinunciava alla propria assicurazione sul deposito federale, noi non potevamo toccarli.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Il boss sarebbe certamente venuto con il medico della compagnia di assicurazione sanitaria e sarebbe rimprovero dei suoi genitori per il figlio pigro e tagliare corto con tutte le obiezioni il medico di assicurazione commenti; per lui tutti erano del tutto sani, ma davvero pigro sul lavoro.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Una società di assicurazioni mi ha detto che se potessero ricevere la richiesta di indennità un giorno prima, ci vorrebbero sei mesi in meno perché quella persona abbia la casa riparata.
Một công ty bảo hiểm lớn nói với tôi nếu họ nhận được yêu cầu bồi thường của chủ nhà sớm hơn một ngày, nó có thể tạo ra sự khác biệt đến 6 tháng cho việc sửa chữa nhà của người đó.
E non c’è nulla per dare vera assicurazione che nel prossimo futuro il genere umano sia in grado di risolvere i suoi problemi.
Và không có gì bảo đảm chắc chắn con người sẽ giải quyết được các vấn đề trong tương lai gần đây.
Ken faceva l’agente di assicurazioni, e quando bussò alla porta di una famiglia di testimoni di Geova gli fu chiesto: “Le piacerebbe vivere in un mondo dove l’assicurazione sulla vita non servirebbe più?”
Ông tên là Ken làm nghề bán bảo hiểm. Một ngày kia, ông gõ cửa nhà một gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, họ hỏi ông: “Ông có muốn sống trong một thế giới mà người ta không cần đến bảo hiểm nhân mạng nữa không?”
Quando la nostra assicurazione contro gli errori professionali fosse scaduta?
Khi phải sử dụng đến bảo hiểm sai sót?
Se solo a Buck non fosse stata diagnosticata la fibrosi prima di avere l'assicurazione.
Giá mà Buck không bị chẩn đoán xơ hóa trước khi anh ta có bảo hiểm.
E abbiamo cercato di capire se il numero di offerte di assicurazioni con dei piani per il fondo pensione, il piano 401( k ), influisse sulla tendenza delle persone a risparmiare per il futuro.
Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai
Se solo potessero accordarsi, se potessero trasformare il dilemma del prigioniero in una diversa matrice dei pagamenti chiamata assicurazione, potrebbero procedere.
Chỉ khi họ có thể thỏa thuận, chỉ khi họ có thể biến song đề tù nhân thành một ma trận thưởng phạt khác tên là trò chơi cam đoan, họ có thể tiến hành.
Consideralo come un'assicurazione.
Cứ xem ông ta như bảo hiểm đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assicurazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.