atemporal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atemporal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atemporal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atemporal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không đúng lúc, vô tận, không thời, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atemporal

không đúng lúc

(timeless)

vô tận

(timeless)

không thời

mãi mãi

(timeless)

Xem thêm ví dụ

Holland, do Quórum dos Doze Apóstolos: “Os argumentos de Corior parecem bastante contemporâneos para o leitor moderno, mas Alma lançou mão de uma arma atemporal e definitivamente irrefutável — o poder do testemunho pessoal” (Christ and the New Covenant, 1997, p. 121).
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giải thích: “Những lập luận của Cô Ri Ho nghe rất hợp thời đối với độc giả ngày nay, nhưng An Ma đã sử dụng một vũ khí bất hủ và cuối cùng không thể bác bỏ được để đáp lại—quyền năng của chứng ngôn cá nhân” (Christ and the New Covenant [1997], 121).
Kamiński disse que ele queria criar uma sensação atemporal para o filme, para que o público "não tivesse um senso de quando foi feito".
Kamiński nói rằng ông muốn tạo cảm giác thời gian không có giới hạn trong phim, từ đó người xem sẽ "không cảm giác được bộ phim được làm từ bao giờ"."
Este discurso clássico, proferido há 25 anos, contém um testemunho e conselhos atemporais sobre o Livro de Mórmon.
Bài nói chuyện kinh điển này được đưa ra cách đây 25 năm, gồm có chứng ngôn và lời khuyên dạy vô tận về Sách Mặc Môn.
Então este trítico, estes três painéis, retratam a verdade atemporal de que a ordem tende a deteriorar.
Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã.
* Declarações que não são atemporais ou pessoalmente relevantes, como “Néfi foi obediente e o Senhor o abençoou” (em vez de “Quando sou obediente, convido as bênçãos do Senhor em minha vida”).
* Những lời phát biểu không phải là bất hủ hoặc có liên quan đến cá nhân, chẳng hạn như “Nê Phi biết vâng lời nên Chúa đã ban phước cho ông” (thay vì thế “Khi biết vâng lời, tôi mời gọi các phước lành của Chúa vào cuộc sống của mình”).
Abinádi, profeta nefita, conforme registrado em poucas, mas vigorosas páginas em Mosias, ensina-nos lições atemporais que se aplicam com perfeição aos desafios do século XXI.
A Bi Na Đi, một vị tiên tri người Nê Phi, như đã được ghi lại chỉ trong một vài trang với chi tiết thật hùng hồn trong sách Mô Si A, dạy chúng ta những bài học bất biến mà đáp ứng hoàn toàn với những thử thách của thể kỷ 21.
Entendo essa máxima atemporal como uma declaração sobre os problemas, ou mais exatamente as confusões, da consciência.
Tôi hiểu lời tuyên bố muôn thuở này là một lời tuyên bố về những vấn đề, hay chính xác hơn là những nhầm lẫn, của ý thức.
Neste final de semana da Páscoa, senti-me inspirado a falar a respeito dos ensinamentos preciosos e atemporais de uma das parábolas de Jesus.
Vào ngày cuối tuần Lễ Phục Sinh này, tôi đã cảm thấy có ấn tượng để nói về những lời giảng dạy quý báu và vô tận chứa đựng ở một trong số các chuyện ngụ ngôn của Chúa Giê Su.
Nossa casa é atemporal... linda... e incrivelmente violenta.
Nhà của chúng ta... đẹp đẽ... và cũng bạo lực một cách vô tận

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atemporal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.