atender trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atender trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atender trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atender trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atender

trả lời

verb

Quem foi que atendeu ao telefone?
Ai đã trả lời điện thoại vậy?

Xem thêm ví dụ

Para garantir que a experiência seja consistente, você precisa atender aos requisitos fiscais e de preço do país de origem da moeda indicada nos seus dados do produto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Crie uma solicitação SRA com todos os locais do anúncio para melhor atender aos roadblocks garantidos ou exclusões competitivas em vez de enviar solicitações SRA com um local de anúncio de cada vez.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Não obstante, as Testemunhas de Jeová buscam atender a essas necessidades testemunhando às pessoas no próprio idioma delas e produzindo publicações bíblicas em várias línguas.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Se você atender aos requisitos da nossa política de consentimento e quiser veicular anúncios não personalizados a todos os usuários localizados no Espaço Econômico Europeu que acessam seu site, não precisará fazer alterações nas tags de anúncios.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
Jeová, o “Ouvinte de oração”, usa seus anjos, seus servos terrestres, seu espírito santo e sua Palavra para atender às orações. — Salmo 65:2.
Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2.
Gostaríamos de receber seu feedback sobre o "Manual de operações" para que possamos melhorar ainda mais esse recurso e atender suas necessidades.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
O palácio havia sido ampliado ao longo do tempo para atender às crescentes necessidades de uma administração cada vez mais poderosa.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
Preciso de atender esta chamada.
Tôi phải nghe điện cái đã.
11 No fim dos anos 1800, a atitude correta que os superintendentes cristãos deviam cultivar foi destacada quando foram selecionados homens para serem representantes viajantes para atender às necessidades do povo de Deus.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Crie variáveis personalizadas definidas pelo usuário para dispositivos móveis no Gerenciador de tags do Google para atender a requisitos específicos que talvez ainda não sejam cobertos por variáveis incorporadas.
Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý.
Toda líder da Sociedade de Socorro chamada e designada possui a autoridade e o direito de ser guiada no cumprimento de sua designação inspirada para melhor atender às necessidades daquelas a quem serve8. Vocês receberão ajuda do Espírito Santo na medida que se concentrarem no que é essencial, e receberão coragem para abster-se do que é leviano.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.
Também aprendeu que, quando ela se comprometia com algo, como ir ao seminário ou ler as escrituras, era mais fácil honrar o compromisso assumido do que quando agia por mera obrigação ou para atender a expectativas alheias.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Para atender aos requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, operações junto ao corpo são restritas a presilhas de cintos, coldres ou acessórios semelhantes que não possuam componentes metálicos, sendo que o dispositivo, incluindo sua antena, deve ficar a pelo menos 10 mm de distância do corpo do usuário.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Talvez seja melhor atender.
Tớ phải nghe máy thôi.
Ninguém vai atender?
Có ai định nghe nó không?
Os pais têm o sagrado dever de criar os filhos com amor e retidão, atender a suas necessidades físicas e espirituais, ensiná-los a amar e servir uns aos outros, guardar os mandamentos de Deus e ser cidadãos cumpridores da lei, onde quer que morem.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Ele não pode atender.
Ông ấy ko rảnh.
“Segundo o modelo divino, o pai deve presidir a família com amor e retidão, tendo a responsabilidade de atender às necessidades de seus familiares e de protegê-los.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
Em sistemas conectados à rede, o excesso de eletricidade pode ser enviado para a rede de transmissão, enquanto a eletricidade padrão pode ser usado para atender carências.
Với các hệ thống nối lưới, điện dư thừa có thể được gửi đến lưới truyền tải, trong khi điện lưới tiêu chuẩn có thể được sử dụng để đáp ứng thiếu hụt.
Ele foi ao armazém do bispo e pegou alimentos e outros artigos para atender às necessidades da família.
Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này.
Sim, tenho, eu posso atender os clientes madrugadores.
Được tôi chắc mà. Tôi có thể giải quyết những vị khách đến sớm.
Pense no seguinte: antes de telefonar para alguém, temos de saber para quem estamos ligando e ter certeza de que ele realmente existe e que está disposto a nos atender.
Hãy thử nghĩ: Trước khi gọi điện thoại, chúng ta cần biết mình sẽ gọi cho ai, đồng thời tin rằng người đó tồn tại và sẽ nhận cuộc gọi.
Os logotipos que aparecem nos seus anúncios do Shopping precisam atender aos requisitos descritos abaixo.
Các biểu trưng xuất hiện trong Quảng cáo mua sắm của bạn phải đáp ứng các yêu cầu được nêu dưới đây.
Aí está ele, gostaria de atender?
Ông ta đây.Anh có muốn nhận cuộc gọi không?
Há um conjunto de regras incorporadas recomendadas que são definidas como avisos, e você pode editá-las para atender às suas necessidades.
Một nhóm các quy tắc tích hợp sẵn, được đề xuất được đặt làm cảnh báo và bạn có thể chỉnh sửa các cảnh báo này để phù hợp với nhu cầu của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atender trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.