atingido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atingido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atingido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atingido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi về phía, đau, điểm, đào đúng, gây tác hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atingido
đi về phía(struck) |
đau(hurt) |
điểm(struck) |
đào đúng(struck) |
gây tác hại(hurt) |
Xem thêm ví dụ
Estavam frustrados e tinham atingido muito menos do que aquilo que esperavam atingir. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Sergio estava em Beirute quando a Embaixada dos EUA foi atingida pelo primeiro de todos os ataques suicidas contra os Estados Unidos. Anh đang ở Beirut khi Đại sứ quán Hoa Kỳ hứng chịu vụ tấn công tự sát đầu tiên nhằm chống lại Hoa Kỳ. |
Imediatamente depois, uma pancada horrível soou, seguida por um terremoto que literalmente sacudiu os edifícios como se fossem atingidos por um grande tronco ou uma pedra pesada. Ngay sau đó là những tiếng sấm ghê sợ, tiếp theo là những cơn chấn động làm rung chuyển các ngôi nhà, như chúng bị một thân cây lớn hay một tảng đá nặng lao phải. |
Apesar do Centro de Boston nunca ter sido atingido por um tornado violento, a cidade já sofreu muitos alertas de tornado. Mặc dù khu trung tâm Boston chưa từng chịu ảnh hưởng từ một lốc xoáy dữ dội, song thành phố từng nhận nhiều cảnh báo lốc xoáy. |
A maior parte das áreas agrícolas não será atingida. Hầu hết các trang trại ở vành đai không phải chịu tác động. |
Por mais nobres que sejam tais objetivos, muitas pessoas duvidam que possam ser atingidos neste mundo desunido. Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này. |
Outro havia morrido atingido por um corpo que caiu em cima dele. Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng. |
Agora o limiar de viabilidade é atingido, e a distribuição da frequência mudou dramaticamente e estabiliza. Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định. |
Você também pode adicionar mais orçamento a um pedido com limite de orçamento existente. Para isso, clique no link "Editar" ao lado do pedido, se o pedido não tiver atingido a data de término. Hoặc bạn có thể thêm nhiều ngân sách vào ngân sách đặt hàng hiện có bằng cách nhấp vào liên kết "Chỉnh sửa" bên cạnh đặt hàng -- nếu đặt hàng chưa tới ngày kết thúc, vậy là xong. |
Selecione os blocos de anúncios correspondentes aos níveis que, quando atingidos, definem os visitantes que você deseja segmentar. Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu. |
Em 28 de fevereiro de 2005, às 12:08, hora local em Nardo, Itália, o CCR quebrou o recorde do Guinness como o carro de produção mais rápido do mundo, tendo atingido 241,63 mph (388,87 km/h) no anel Nardo (a pista circular de 7,8 milhas (12,6 km) de circunferência), quebrando o recorde anteriormente detido pela McLaren F1. Vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, 12:08 giờ địa phương tại Nardò, Italy, siêu xe CCR đã phá kỷ lục Guinness cho chiếc xe nhanh nhất được công nhận, đạt tốc độ 388,87 km/h (241,63 mph), phá kỷ lục trước đó của McLaren F1. |
Não é de admirar que Jeová o tenha atingido com lepra! Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung! |
A estátua foi atingida por um raio durante uma violenta tempestade em 10 de fevereiro de 2008 e sofreu alguns danos nos dedos, cabeça e sobrancelhas. Tượng bị sét đánh trong một cơn dông mạnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2008, và chịu một số tổn hại tại các ngón tay, đầu, và chân mày. |
Um suspeito atingido, cinco a serem presos. Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ. |
Estes empréstimos são direcionados para a redução do déficit do orçamento, estabilizando a moeda; desenvolvendo negócios privados; energia; agricultura; comida processada; transporte público, saúde e educação; e a reconstrução da área atingida pelo terremoto. Những khoản cho vay đó chủ yếu nhắm mục tiêu giảm thâm hụt ngân sách, ổn định tiền tệ; phát triển doanh nghiệp tư nhân; lĩnh vực năng lượng; nông nghiệp, chế biến thực phẩm, vận tải và sức khỏe cùng giáo dục; và việc tái thiết đang diễn ra tại các vùng đã phải chịu ảnh hưởng trận động đất. |
Repito, alvo não atingido. Lặp lại, trượt mục tiêu. |
O Seydlitz foi atingido em seu castelo da proa às 10h25min por um projétil de 343 milímetros do HMS Lion, porém os danos foram mínimos. Seydlitz bị bắn trúng cầu tàu chỉ huy lúc 10 giờ 25 phút bởi một quả đạn pháo 13,5 in (340 mm) từ Lion, nhưng chỉ gây thiệt hại nhẹ. |
Outros foram atingidos por navios a vapor na rota marítima destes.” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
87–62 a.C.), o reino parece ter atingido seu apogeu territorial mas em 62 a.C. foi derrotado por um exército romano sob o comando de Marco Emílio Escauro. Dưới triều đại của Aretas III (87-62 TCN) lãnh thổ của vương quốc này được mở mang đến tột đỉnh nhưng đã bị một đạo quân La Mã dưới sự chỉ huy của Marcus Aemilius Scaurus đánh bại. |
Como sabe, fui atingido enquanto andava de moto. Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô. |
Acabou alcançando um nível que nunca antes tinha sido atingido por um membro da sua família. Cuối cùng, anh ấy đạt được những điều mà trước đó chưa bao giờ một thành viên nào trong gia đình có được. |
Pois a terra foi ferida, de modo que secou e não produziu grãos na época de grãos; e toda a terra foi ferida, tanto entre os lamanitas quanto entre os nefitas, de modo que foram atingidos de tal forma que pereceram aos milhares nas partes mais iníquas da terra. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Então por que, vários meses antes, meu marido e eu não tínhamos sido orientados a proteger nosso filho de 11 anos antes de morrer atingido por um carro ao andar de bicicleta? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
De ser atingido por uma faca voadora? Sợ bị dao đâm trúng ấy à? |
Se for atingida por uma onda, emite um sinal. Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atingido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atingido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.