atingir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atingir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atingir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atingir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atingir
đánhverb Fomos atingidos por uma daquelas ondas repentinas que surgem sem aviso prévio. Chúng tôi đã bị cái gọi là đợt sóng ngầm đánh trúng. |
Xem thêm ví dụ
Estavam frustrados e tinham atingido muito menos do que aquilo que esperavam atingir. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Que alvo todos nós falhamos em atingir? Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
Se o saldo atual atingir o limite mínimo de pagamento até o fim do mês, será iniciado um período de processamento de pagamento de 21 dias. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
O cérebro e os músculos estão em sintonia para ajudar-nos a atingir esse objetivo. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
Mataria qualquer um para atingir seu objetivo. Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc. |
Não vamos atingir as Metas Globais só por ficarmos mais ricos. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Pensavam que, se houver uma pandemia, vai atingir mil milhões de pessoas. Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh. |
O que os uniu na última década foram os meios para atingir a maioria. Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy. |
(Lucas 8:15) Em segundo lugar, para se atingir o coração, é útil saber o que há no coração. (Lu-ca 8:15). Thứ hai, muốn động tới lòng ai thì phải biết trong lòng có gì. |
Veja como cada seção do esboço se desenvolve com base na seção anterior, se relaciona com a seção seguinte e ajuda a atingir o objetivo do discurso. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
Por exemplo, se um editor contratar 100 milhões de impressões visíveis para exibição, talvez sejam necessários 150 milhões de impressões (compostas tanto de impressões visíveis como de não visíveis) para atingir essa meta, porque o editor só tem uma taxa de visibilidade de 67%. Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%. |
Cada um elaborou a matéria de modo a atingir certo fim, e cada um deles foi bem sucedido. Mỗi người khai triển đề tài để đạt một mục đích đặc biệt, và họ đã thành công. |
Uma leitora de Londres, Inglaterra, relatou: “As belas ilustrações certamente vão atingir o coração tanto dos pais como dos filhos. Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
Eu posso atingir um dos caras se quiser falar com ele. Tôi có thể vẫy một tên, nếu anh muốn nói chuyện với hắn. |
Que alvo realístico você pode estabelecer para daqui a dois anos? E o que precisa fazer desde já para atingir esse alvo? Bạn có thể đạt được mục tiêu thực tế nào trong hai năm tới, và bạn cần làm gì ngay bây giờ để thành công? |
Eles precisam lançar um firme alicerce bem cedo na vida para que possam atingir alvos espirituais. Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ. |
Ore para receber o dom da caridade ao empenhar-se para atingir sua meta. Hãy cầu nguyện để có được ân tứ về lòng bác ái khi các em cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình. |
Falo das condições necessárias para atingir a grandeza. Tôi đang nói những điều kiện cần thiết cho sự vĩ đại. |
Ele quer atingir-me. Hắn muốn hại anh. |
Por isso a única maneira de deter o crescimento da população mundial é continuar a melhorar a taxa de sobrevivência infantil até atingir os 90%. Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm. |
Devíamos atingir Porto Real agora, com força, com tudo o que temos. Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay. |
É importante lembrar que uma campanha, mesmo sendo "limitada pelo orçamento", pode ser bem-sucedida e ajudar você a atingir suas metas de publicidade. Điều quan trọng cần lưu ý là chiến dịch "bị giới hạn bởi ngân sách" vẫn có thể thành công và giúp bạn đạt được mục tiêu quảng cáo của mình. |
Desconfio que não sou o único a atingir esse estado mais-que-perfeito. Tôi ngờ rằng mình không phải là người duy nhất đã đi tới thì quá khứ hoàn thành này. |
Na tentativa de destruir nossa relação com Deus, o que Satanás tenta atingir, e por quê? Để phá đổ mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời, Sa-tan nhắm vào đâu, và tại sao? |
Segundo estimativas do Banco Mundial, o PIB global[1], que cresceu 3,9% em 2010, terá seu ritmo reduzido a 3,3% em 2011, antes de atingir 3,6% em 2012. Ngân hàng Thế giới ước tính rằng GDP toàn cầu, tăng 3,9% vào năm 2010, sẽ giảm xuống 3,3% vào năm 2011 trước khi đạt mức 3,6% vào năm 2012. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atingir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atingir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.