atracar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atracar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atracar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atracar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buộc, đậu, cặp bến, đánh, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atracar

buộc

(berth)

đậu

(dock)

cặp bến

đánh

(land)

liên kết

Xem thêm ví dụ

Preparar para atracar.
Chuẩn bị hạ cách.
Atracar (painel
Gắn (bảng điều khiển
Câmeras de alta tecnologia aqui atrás, mas qualquer um pode atracar pela frente.
Camera an ninh công nghệ cao ở phía sau thì bất cứ ai cũng có thể tấn công từ phía trước.
Rip, diga à sua tripulação para que nos deixem atracar, e eu salvo-os.
Rip, nói với đồng đội ngươi để chúng tao lên con tàu, và tao sẽ vui lòng cứu bọn chúng.
Enterprise está autorizada para atracar.
Enterprise chuẩn bị cập cảng.
2 Três dias depois de atracar em Siracusa, uma bela cidade da Sicília quase tão importante quanto Atenas e Roma, o navio parte para Régio, no extremo sul da península Itálica.
2 Ba ngày sau khi cập cảng tại Sy-ra-cu-sơ, một thành phố Sicily xinh đẹp có tầm quan trọng gần như ngang với A-thên và Rô-ma, con tàu đến Rê-gi-um thuộc phía nam bán đảo Y-ta-li-a.
Soubemos que um barco com vinte e cinco milhões de dólares em ouro vai atracar aqui, de noite.
Có tin là có một con tàu chở $ 25.000.000 vàng. Nó sẽ cập bến lúc tối ngay chỗ này.
No entanto, no dia 10 de maio de 1916, após 17 dias angustiantes, Shackleton e um pequeno grupo chegaram na Geórgia do Sul, mas foram obrigados a atracar no lado oposto da ilha, devido às péssimas condições do mar.
Tuy nhiên, sau 17 ngày gian truân, vào ngày 10-5-1916, ông Shackleton và một nhóm nhỏ đã tới đảo South Georgia, nhưng vì tình hình biển lúc đó thật khủng khiếp, nên thay vì đến đúng nơi, họ lại phải cập bến phía bên kia đảo.
Enquanto o capitão se preparava para atracar a embarcação numa remota baía intocada para passar a noite, examinou cuidadosamente o local e as circunstâncias, como a sequência das marés, a profundidade das águas e a distância de obstáculos perigosos.
Trong khi vị thuyền trưởng chuẩn bị cho con tàu nghỉ qua đêm trong một vịnh hoang dã hẻo lánh, ông đã cẩn thận đánh giá vị trí và hoàn cảnh, chẳng hạn như trình tự của thủy triều, mực sâu của nước, và khoảng cách từ các chướng ngại vật nguy hiểm.
Ao passo que nos preparávamos para atracar, ficamos ansiosos para descer e divulgar essas boas notícias.
Khi tàu sắp cập bến, chúng tôi háo hức lên bờ để chia sẻ những tin mừng này.
Podemos atracar à câmara estanque principal.
Đó là cửa thông khí chính, Chúng ta có thể hạ ở đó.
Por exemplo, os capitães dos navios precisavam de saber informações sobre as marés para atracar nos portos de modo seguro.
Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.
Depois de atracar às ilhas flutuantes, as Testemunhas caminham pela plataforma de juncos, de habitação em habitação.
Sau khi cập bến các đảo lềnh bềnh, các Nhân Chứng đi bộ trên lớp nền tranh từ chòi này đến chòi kia.
Eles podem nao vamos atracar.
Có thể họ sẽ không để phà cập bến.
Realmente, atracar um navio ao cais pode até ser mais perigoso do que aterrissar um avião.
Thật thế, lái tàu vào cảng thậm chí có thể còn nguy hiểm hơn là cho phi cơ hạ cánh.
Deseja se aproximar e atracar.
Nó muốn cặp mạn tầu và kết nối với ta.
Tem um navio programado para atracar na doca 21 em dois dias.
Một chuyến tàu đã được định lịch sẽ tới số 21-Berth trong 2 ngày nữa.
Meu pai estava do lado de fora, e eles lhe mandaram atracar o trailer ao carro, apontando as armas para ele o tempo todo.
Cha tôi ở bên ngoài, và họ ra lệnh cho cha phải buộc nhà di động vào chiếc xe kéo, lúc nào cũng chĩa súng về phía cha tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atracar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.