atrapalhar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrapalhar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrapalhar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atrapalhar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm hỏng, hỏng, thì thụp, trượt, vụng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrapalhar-se

làm hỏng

(botch)

hỏng

thì thụp

(flounder)

trượt

vụng về

(fumble)

Xem thêm ví dụ

(Jeremias 1:6) Alguns tentam de todo jeito não atrair a atenção dos professores; também têm medo de ser chamados para responder a uma pergunta, de tornar-se o centro das atenções, de atrapalhar-se e de sofrer zombarias.
Một số em tìm mọi cách để tránh sự chú ý của các thầy cô giáo. Những em này sợ bị gọi tên, sợ bị chú ý đặc biệt, sợ bị người khác chế giễu.
Se vai mesmo morrer, não há linha do tempo para se atrapalhar, e o impacto no futuro será mínimo.
Vì nếu ông ta có định mệnh phải chết, thì ông ta không có dòng thời gian để chúng ta phá vỡ, và ảnh hưởng của ông ta đối với tương lai sẽ là tối thiểu.
Quando você respeita horários, mostra que tem certo controle sobre as circunstâncias na sua vida em vez de se atrapalhar por causa de imprevistos.
Khi đúng giờ, bạn cho thấy mình cố gắng làm chủ cuộc sống thay vì để hoàn cảnh ngăn cản bạn làm điều mình muốn.
Se me atrapalhar... vou transformar você em cocô de Kaiju.
Anhlàm chậm chúng tôi, tôi sẽ cho anh thành bãi phân của Kaiju.
Se ele atrapalhar, eu o matarei.
Nếu thế, tôi sẽ giết ông ta.
O erudito Albert Barnes observou: “Assim como um corredor cuidaria para não se atrapalhar com uma roupa que pudesse se enroscar nas suas pernas ao correr, e o dificultar, o mesmo deve se dar com o cristão, que em especial precisa pôr de lado tudo o que se assemelhe a isso.”
Học giả Albert Barnes cho biết: “Như một vận động viên chạy đua sẽ cẩn thận không để quần áo quấn vào chân, gây vướng víu trong khi chạy, tương tự thế tín đồ Đấng Christ nên bỏ qua một bên bất cứ điều gì gây cản trở như thế”.
Canal 1 nos alcança, se a montanha não atrapalhar.
Kênh 1 để gọi chúng tôi, nếu không bị vướng núi
Mas, se não tomarmos cuidado, o trabalho pode atrapalhar nossa adoração a Jeová.
Tuy nhiên, nếu không cẩn thận, công việc ngoài đời có thể cản trở sự thờ phượng của chúng ta.
(Mt 6:24) Mas o que devemos fazer se as coisas materiais estão começando a atrapalhar nossa rotina espiritual?
Chúa Giê-su dạy rằng chúng ta “không thể vừa làm tôi Đức Chúa Trời lại vừa làm tôi Tiền Của” (Mat 6:24).
Se algum dos sintomas for causado pela tuberculose, irá atrapalhar o nosso diagnóstico.
Nếu bất cứ triệu chứng nào gây ra bởi bệnh lao, nó có thể loại bỏ những chẩn đoán của chúng ta.
Se desejar usar câmeras fotográficas, filmadoras ou tablets, mostre consideração por não atrapalhar os outros nem bloquear a visão deles.
Nếu dùng máy ảnh, máy quay phim, máy tính bảng hoặc những thiết bị tương tự, chúng ta muốn tỏ lòng quan tâm đến người khác qua việc không làm phiền hoặc che khuất tầm nhìn của họ.
A entrada do salão pode ficar tumultuada se os irmãos ficarem conversando demoradamente ali, o que pode atrapalhar quem esteja organizando as coisas para a próxima reunião.
Nhiều người nói chuyện xã giao lâu có thể làm kẹt lối ra vào và làm anh em bị trì hoãn chuẩn bị mọi việc cho buổi họp tới.
Para mostrar como tudo isso é esquizofrênico, aqui está o chefe do MySpace, ou Fox Interactive, uma empresa do grupo News Corp, sendo questionado, bem, se a greve dos roteiristas, não vai atrapalhar a News Corp e ajudá-lo na parte online?
Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến?
Se sempre estivermos olhando para Jeová, não vamos deixar os erros dos outros nos incomodar ou atrapalhar nossa amizade com ele.
Nếu mắt chăm chú hướng về Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không để cho hành động của người khác khiến mình cay đắng hoặc làm tổn hại mối quan hệ với ngài.
Certa mãe solteira se sentia um fracasso como dirigente do estudo em família quando, em muitas ocasiões, certas distrações pareciam atrapalhar a sessão.
Một người mẹ đơn chiếc nghĩ là chị đã thất bại trong vai trò hướng dẫn buổi học gia đình khi, vào nhiều dịp, có những chuyện làm phân tâm dường như làm buổi học phải ngưng.
Se amarmos a Jeová e a nossos irmãos, vamos fazer de tudo para resolver nossos desentendimentos e não atrapalhar a paz da congregação.
Nếu yêu mến Đức Giê-hô-va và anh em, chúng ta sẽ cố gắng hết sức để sự khác biệt về nhân cách không phá vỡ hoặc làm xói mòn sự bình an của dân Đức Chúa Trời.
E se esperam progredir nesta profissão, e acreditam nela, o melhor é guardarem-no para vós próprios senão, isso irá atrapalhar-vos.
Và nếu các bạn mong rằng sẽ tạo nên được bước tiến trong lĩnh vực này, và các bạn tin vào nó, tốt nhất chỉ nên giữ nó cho riêng mình, bởi vì nó sẽ cản trở bạn."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrapalhar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.