atravessar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atravessar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atravessar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atravessar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là băng qua, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atravessar

băng qua

verb

Vi-o atravessar a rua.
Tôi thấy anh ấy băng qua đường.

đi qua

verb

Falta pouco para o sul mal atravessemos a floresta.
Ta sẽ tới thẳng được phía nam khi đi qua khu rừng.

Xem thêm ví dụ

Mas você vai atravessar isto.
Nhưng chúng ta phải vượt qua.
Essa foi a surpresa de atravessar o rio, andar na estrada à volta dele, de descer uma rua e encontrá-lo.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Está dizendo que eu poderia atravessar?
Cậu đang nói rằng tớ có thể qua bên kia sao?
Era preciso atravessar uma ponte para chegar até as portas principais.
Khách khứa phải đi qua một cây cầu để tới cửa trước.
Há uma ponte de vidro suspensa que podem atravessar.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Porta Flumentana – por ela a Via Aurélia entrava em Roma depois de atravessar o Tibre.
Cổng Flumentana – đây là cổng thành nơi mà từ đường Aurelia vào Roma sau khi băng qua sông Tevere.
Pode atravessar os vampiros com extrema facilidade.
có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy.
Claro que não havia nenhum quadrado para assinalar "liberal" na inscrição, mas isso mostra a insegurança nos lugares, onde temos que fingir ser quem não somos para atravessar as diversas barreiras sociais.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Médicos e enfermeiras relutaram em nos deixar atravessar uma barreira de cortinas plásticas a fim de colocar uma gota de óleo entre as grossas ataduras que lhe cobriam a cabeça.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Tivemos que atravessar a sala climatizada dos servidores.
Chúng tôi đi xuyên qua phòng điểu khiển server.
25 Tampouco se atreveram a marchar contra a cidade de Zaraenla; nem ousaram atravessar a cabeceira do Sidon para chegar à cidade de Nefia.
25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha.
Os homens afogam-se duas vezes mais que as mulheres, porque pensam que conseguem atravessar o lago a nado.
Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ.
Como é que isso nos fará atravessar o desfiladeiro?
Chính xác thì thứ này làm thế nào đưa ta qua hẻm núi?
A moral no exército era baixa; para encerrar o ano com uma nota positiva, George Washington - Comandante-em-Chefe do Exército Continental - engendrou um plano para atravessar o Rio Delaware na noite de 25 a 26 de Dezembro e cercar a guarnição dos Hessianos.
Sĩ khí của quân Mỹ bị sa sút; để kết thúc năm 1776 trong vinh quang, George Washington—Tổng tư lệnh của Quân đội Lục địa—đã lập kế hoạch vượt qua sông Delaware vào đêm Giáng sinh và bao bọc đồn binh Hessen.
Mas quando subi lá acima, aquilo eram 2,5 km de flores silvestres precisamente a atravessar o meio de Manhattan com vista para o Empire State Building, a Estátua da Liberdade e o Rio Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
A luz que a fluorescência emite consegue atravessar um tecido.
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô.
Quando os espiões retornam, Josué e o povo estão prontos para avançar e atravessar o Jordão.
Khi những người do thám trở về, Giô-suê và dân sự sẵn sàng hành động và băng qua Sông Giô-đanh.
Você terá que atravessar a barreira interdimensional.
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian.
Quando começámos a atravessar o deserto, o jipe avariou.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
Atravessar está fora de questão.
Ngoài tầm với.
Só o maior dos tolos tentaria atravessar nosso deserto sozinho
Chỉ có những người ngu ngốc nhất mới dám vượt qua sa mạc một mình
(Romanos 1:23) Entre os animais irracionais e brutos, e a criatura homem, inteligente e ereta, existe um abismo que nenhum processo evolucionário jamais poderia nem mesmo começar a atravessar.
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được.
" Quando os judeus retornarem à Terra Prometida, o cometa atravessar os céus, e o Império Romano ascender, então você e eu morreremos.
" Khi dân Do Thái trở về đồi Sion ( Zion ), và bão hạt tử thái dương phá vỡ bầu trời, và Đế quốc La Mã sống lại, thì người và ta phải chết. "
Daqui a 30 min, será grande demais para atravessar.
Nửa giờ sau, nó sẽ lan rất rộng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atravessar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.