atrasado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrasado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrasado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atrasado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrasado

trể

adjective

Podemos ir adorar no dia errado, mas não vamos nos atrasar.
Chúng tôi có thể thờ phượng sai ngày, nhưng chúng ta không thể đi trể.

Xem thêm ví dụ

Não, estás atrasado para o trabalho.
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
Finch, estamos muito atrasados.
Finch, chúng ta quá muộn.
Porque estás tão atrasado?
Sao cậu đến trễ thế?
Estás atrasado.
Cậu đến muộn đấy.
Por isso, é espantoso que o jornalismo esteja tão atrasado a fazer a cobertura de notícias de modo global.
Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu.
Tive que hipotecar esta casa para pagar as contas do médico atrasadas
Thực ra tôi có nghĩ đến việc... thu xếp căn nhà này để trả các loại viện phí
Você está atrasado.
Anh về muộn nhỉ!
Estou atrasado.
Anh muộn rồi.
Outros chegaram atrasados.
Những người khác thì đến trễ.
Se uma campanha estiver atrasada, ela poderá ser exibida até mesmo antes de outras com prioridade mais alta que começaram a ser veiculadas recentemente e que estão previstas para serem exibidas na íntegra.
Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết.
Os selvagens nativos são estúpidos e atrasados.
Những người mọi rợ bản xứ rất đơn giản và lạc hậu.
Se você não estiver recebendo as notificações de chamadas ou elas estiverem atrasadas, veja estas dicas para corrigir o problema.
Nếu bạn không nhận được thông báo cuộc gọi hoặc thông báo trễ, thì hãy thử các mẹo sau để khắc phục sự cố.
Está atrasado.
Ông trễ lâu lắm rồi.
Desculpem por estarmos atrasados.
Xin lỗi chúng tôi hơi trễ.
Desculpe, estou atrasada meritíssimo.
Xin lỗi tôi đến muộn, thẩm phán!
Com todas estas conquistas, no entanto, desde a dissolução da União Soviética, o país ficou atrasado em relação ao Ocidente em uma série de tecnologias, principalmente aquelas relacionadas à conservação de energia e produção de bens de consumo.
Dù có những thành tựu công nghệ, từ thời trì trệ Brezhnev, Nga đã tụt hậu so với phương Tây trong một số ngành kỹ thuật, đặc biệt là trong tiết kiệm năng lượng và sản xuất hàng tiêu dùng.
Certo homem de negócios, ao explicar por que muitos executivos tendem a chegar atrasados às reuniões, admitiu o seguinte: “Em grande parte, nós simplesmente somos arrogantes.”
Giải thích tại sao nhiều nhân viên cấp cao thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần lớn chẳng qua là do tự kiêu”.
Você está terrivelmente atrasada, sabe.
đến hơi muộn, cô biết đấy.
Atrasado mental.
Chậm phát triển.
Não obstante a prioridade que lhe foi atribuída, o trabalho sobre a área 300 caiu em atrasados devido à natureza única e complexa das instalações de área 300, e a escassez de trabalho e materiais durante a guerra.
Bất chấp ưu tiên cao dành cho nó, công việc trên khu vực 300 tụt lại so với lịch trình do bản chất đặc biệt và phức tạp của các cơ sở bên trong nó, cũng như sự thiếu thốn nhân và vật liệu thời chiến.
Estamos uma hora atrasados.
Chúng ta đã trễ một tiếng rồi.
O resultado é que, na escola, as crianças com sono atrasado não conseguem se concentrar, prestar atenção, reter a matéria nem resolver problemas.
Những máy móc gia dụng tiết kiệm lao động cũng như sự cắt giảm giờ làm việc đã không mang lại một “xã hội thảnh thơi” hoặc “dư thời gian” gì cả.
Você está atrasado.
Anh tới trễ.
Você está atrasado.
Anh trễ đó.
Depois disso, tire uma rica e merecida licença. E uma promoção atrasada.
Sau đó, anh có thể quên đi mọi chuyện và tận hưởng một kỳ nghỉ xứng đáng cùng với một quyết định thăng chức mà anh đã chờ đợi từ lâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrasado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.