attirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attirer trong Tiếng pháp.

Từ attirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lôi cuốn, hút, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attirer

lôi cuốn

verb

Tous les moyens séduisants et attirants qu’il utilise ont pour but de détruire la personne.
Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một.

hút

verb

Un aimant attire le fer.
Nam châm hút sắt.

kéo

verb

Si je vous avais suivie, sa position aurait été plus ferme.
Nếu chúng ta kéokéo cánh với nhau, ông ta sẽ chiếm được lợi thế.

Xem thêm ví dụ

« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Beaucoup y étaient attirés par la prédication de l’apôtre Paul et d’autres.
Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác.
Des millions de personnes attirées par le jeu sont tombées dans le piège de la dépendance.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Bien qu'incapable d'empêcher le vote de la loi, sa campagne permet d'attirer l'attention sur les difficultés des Indiens en Afrique du Sud.
Mặc dù không ngăn được việc dự thảo này được duyệt, cuộc đấu tranh của ông đã thành công trong việc soi rọi những điểm bất bình của người Ấn tại Nam Phi.
Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles.
Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái.
Je suis peut-être naïf, mais je suis convaincu que pour attirer la réussite, on doit représenter la réussite, en toute circonstance.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Notre attention est attirée vers un autel des sacrifices.
Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ.
J'attire l'attention du commandement sur le changement d'attitude au combat du soldat Vassili Zaitsev.
Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev.
Nous nous sommes servis de la peur, si vous voulez, pour attirer l'attention des gens.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Le premier chapitre attire notre attention sur au moins six points capitaux pour magnifier Jéhovah par l’action de grâces afin d’obtenir sa faveur et la vie éternelle : 1) Jéhovah aime ses serviteurs.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Soudain, le courant l’a attiré trop près d’un grand tourbillon et le bateau s’est couché sur le flanc et a chaviré.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Je veux donc attirer l'avenir, l'intégrer au passé, afin de me sentir en sécurité complète.
Vì vậy tôi muốn kéo tương lai vào quá khứ để cho tôi sẽ hoàn toàn được an toàn.
Après avoir attiré leur attention sur plusieurs tentatives de coups d’État, il a rappelé à ses adversaires que les conspirateurs s’étaient levés parmi les païens, non parmi les chrétiens.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Notre état d’esprit paisible peut attirer autrui vers notre message.
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
Pourquoi Talus et Cobra sont-ils aussi attirés par cette stupide catin s'ils sont de si grands guerriers?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
Prenez cette appli -- vous savez laquelle, celle qui vous tient, qui vous attire -- ôtez-la de votre téléphone, même pour un seul jour.
Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày.
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions").
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
La franchise permet à ceux qui ont des aptitudes spirituelles de ‘ redresser leur frère ’ avant qu’il ne s’attire de graves problèmes (Galates 6:1).
Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng.
L’homme s’attire lui- même la plupart des maux qu’il subit; il récolte ce qu’il sème (Galates 6:7; Proverbes 19:3).
Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3).
À plusieurs reprises, le récit de la Genèse attire notre attention sur le soleil et sur ce qu’il apporte à la terre.
Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất.
Durant les visites à sa sœur à Port-Royal en 1654, il montre du mépris pour les affaires du monde mais il n’est pas attiré par Dieu.
Trong lần thăm em gái năm 1654 tại Port-Royal, ông tỏ ra coi thường chuyện trần gian nhưng lại không muốn đến gần với Chúa.
” (Isaïe 6:3). Se peut- il que la notion de sainteté ne vous attire pas ?
(Ê-sai 6:3) Ý tưởng về sự thánh khiết không thu hút bạn sao?
Les avis sur les produits offrent des informations essentielles aux acheteurs dans le cadre de leurs décisions d'achat et aident les annonceurs à attirer une audience plus qualifiée vers leurs sites.
Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình.
6 Nul doute que l’amour des frères et sœurs de la congrégation a contribué à t’attirer vers Jéhovah et son organisation.
6 Chắc chắn, tình yêu thương dành cho anh em trong hội thánh đã giúp anh chị đến gần Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Nul doute que vous êtes reconnaissant à Jéhovah de vous avoir attiré à sa congrégation mondiale et de vous avoir donné le privilège d’être l’un de ses Témoins.
Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.