faire signe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire signe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire signe trong Tiếng pháp.

Từ faire signe trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy, ra hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire signe

máy

noun

ra hiệu

verb

Fais signe quand tu l'auras assommé.
Ra hiệu khi anh hạ được hắn.

Xem thêm ví dụ

Il m'a dit qu'il pourrait aussi me faire signer des papiers pour te faire interner.
Ông ấy bảo nếu anh nói thế ông ấy có một giấy cho em , để ép buộc anh vào viện
et Paul m'a vu lui faire signe et il a souri.
Paul, anh ấy thấy tôi vẫy tay và cười.
Il devait nous faire signe.
Ông ta phải ra hiệu chứ.
Je peux enfermer ce soldat quelque part en attendant de faire signer ce papier?
Có chỗ nào cho tôi nhốt anh lính này lại cho tới khi giấy tờ được không?
Dans ce cas, la main bougerait, et nous la verrions nous faire signe dans le Monde du Milieu.
Nhưng các phân tử cấu tạo nên bàn tay của bức tượng có khả năng di chuyển theo cùng một hướng vào cùng một thời điểm, lặp đi lặp lại và như thế, bàn tay nhìn như thể đang vẫy chào chúng ta trong Trung Giới.
Il vient de me faire signe.
Anh ấy đang vẫy tớ
J'ai des papiers très importants à lui faire signer.
Tôi có ít giấy tờ quan trọng cho ổng .
Je dois te faire signer là.
Ký vào đây đi.
Je n'avais pas fait mes devoirs de maths et j'ai oublié de faire signer mes évaluations.
Tại em chưa làm bài tập toán, và chưa đưa bài kiểm tra để bố mẹ
Tu m'as dit de te faire signe.
! Ông đã nói tôi ra dấu hiệu cho ông.
S'ils veulent me faire signer pour rester plus longtemps, je le ferai.
Nếu số của tôi là phải cày đêm vì sự nổi tiếng thì tôi phải chấp nhận thôi.
Je témoigne que le Sauveur continue à nous faire signe d’aller à lui tout comme il l’a fait autrefois.
Tôi làm chứng rằng Đấng Cứu Rỗi tiếp tục kêu gọi chúng ta như Ngài đã làm trong thời xưa là kêu gọi chúng ta đến cùng Ngài.
Je leur disais ce qui allait arriver et ils se contentaient de rire et de me faire signe de partir.”
Tôi báo cho họ biết điều gì sắp xảy đến cho họ, thế mà họ chỉ cười và ra dấu bảo tôi đi đi”.
Le 12 août 2000, le label HIM International Music organisa une compétition de chant appelée « Universal Talent and Beauty Girl Contest » afin de faire signer de nouveaux artistes.
Ngày 8 tháng 8 năm 2000, nhà sản xuất Him (HIM International Records) tổ chức cuộc thi "Universal 2000 talent and Beauty Girl contest" để chọn ra những nữ ca sĩ mới có thể quảng bá cho thương hiệu của họ.
Je vais faire un signe de croix pour éloigner les esprits.
Tôi sẽ làm dấu thập giá để bảo vệ cậu trước thần linh và ma quỷ.
Cette fois Bianca ne répondit plus et se contenta de faire un signe de la tête.
Lần này Bianca không trả lời nữa và chỉ lắc đầu ra hiệu
Johanson n'avait pas besoin de faire un signe.
Johanson không cần phải ký dấu chữ thập.
Vous lui avez appris à faire des signes?
Anh dạy nó ra hiệu à?
Mais pour moi, faire le signe avec mon pouce placé ainsi n'est pas naturel.
Nhưng với tôi, khi ra dấu với ngón cái đưa lên thế này tôi cảm thấy không tự nhiên.
Blum tente fin novembre de faire signer à son ami Maurice Barrès une pétition demandant la révision du procès, mais ce dernier refuse, rompt avec Zola et Blum début décembre, et commence à populariser le terme d' « intellectuels ».
Cuối tháng 11 Blum cố gắng khiến bạn ông Maurice Barrès ký tên vào một kiến nghị đòi hỏi xét lại bản án, nhưng ông này chối từ, được khởi xướng bởi Zola và Blum đầu tháng 12, và trở nên phổ biến với thuật ngữ « giới trí thức ».
À peine sorti de l'eau, j'ai 15 secondes pour enlever mon pince nez, faire ce signe et dire « I am OK ».
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, rahiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
Nos opposants essayaient de nous forcer à retourner à l’église, à baptiser nos enfants et à faire le signe de croix.
Những kẻ chống đối cố bắt ép chúng tôi quay về với giáo hội, rửa tội con cái, và buộc làm dấu thánh giá.
Et cette idée était que le petit intestin de porc, si vous jetiez toutes les cellules, et si vous le faisiez de manière à ce qu'il reste biologiquement actif, pourrait contenir tous les facteurs et signaux nécessaires pour faire signe au corps de s'auto-guérir.
rằng ruột non của heo nếu bạn tách hết các tế bào mà vẫn cho phép đoạn ruột đó duy trì các hoạt động sinh học nó có thể chứa tất cả các yếu tố và dấu hiệu cần thiết để báo hiệu cho cơ thể tự làm lành
Elle a été horriblement torturée pendant de longues heures par des hommes qui voulaient la forcer à faire le signe de croix.
Em bị hành hạ khủng khiếp nhiều giờ vì chúng cố ép em làm dấu thánh giá.
* Demander aux enfants de faire un signe lorsqu’ils chantent un mot précis ou de compter sur leurs doigts combien de fois ils chantent le mot.
* Bảo các em ra hiệu khi chúng hát một từ đặc biệt hoặc đếm trên các ngón tay của chúng bao nhiêu lần chúng hát một từ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire signe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.