atterrissage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atterrissage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atterrissage trong Tiếng pháp.

Từ atterrissage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạ cánh, sự ghé vào bờ, sự hạ cánh, Hạ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atterrissage

hạ cánh

verb

Malgré notre atterrissage brutal, le vaisseau reste totalement opérationnel.
Mặc dù hạ cánh khó khăn, nhưng con tàu vẫn hoạt động bình thường.

sự ghé vào bờ

noun (hàng hải) sự ghé vào bờ)

sự hạ cánh

noun (sự hạ cánh (máy bay)

Hạ cánh

noun

Ça va être un atterrissage quelque peu mouvementé.
Hạ cánh sẽ hơi gập ghền tí đấy.

Xem thêm ví dụ

Atterrissage sans casse, donc réussi!
Mấy chuyến đáp khác là đồ bỏ so với chuyến này
1986 L'incident de Height 611, un écrasement d'ovni supposé à Dalnegorsk, en URSS, suivi par un atterrissage supposé en 1989.
Năm 1986: ngày 29 tháng 1, sự kiện UFO Height 611, một UFO được cho là bị rơi xuống Dalnegorsk, liên bang Xô Viết, theo sau bời một cái UFO hạ cánh năm 1989.
Au passage, la vidéo reflète assez bien comment l'atterrissage s'est déroulé il y a environ quatre ans.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
La ligne des premiers avions de ligne soviétiques était dérivée directement du bombardier stratégique Tupolev Tu-16, et le Tu-134 avait un nez de verre pour le navigateur et un train d'atterrissage équipé de pneus basse pression pour permettre le fonctionnement des aérodromes sans revêtement.
Dòng máy bay chở khách đầu tiên của Liên Xô có thể xuất xứ trực tiếp từ chiếc máy bay ném bom chiến lược Tupolev Tu-16, và Tu-134 có sáu miếng kính trên mũi để hoa tiêu dễ quan sát và bộ bánh đáp sử dụng lốp áp suất thấp thích hợp hoạt động trên những sân bay không trải nhựa.
Alors que ce I-15 « bis » entrait en production, l'OKB commençait à travailler sur une version plus avancée comportant une mitrailleuse ShKAS, un moteur Chvetsov M-62 et un train d'atterrissage rétractable (il s'agissait d'un des premiers projets auxquels a participé Artem Mikoyan).
Trong khi phiên bản I-15bis bình thường được đưa vào sản xuất, OKB đã làm việc với một phiên bản tiên tiến hơn, trang bị với súng máy đời mới ShKAS, động cơ Shvetsov M-62, và bộ bánh đáp có thể co rút được (đây là một trong những dự án đầu tiên mà Artem Mikoyan, tổng công trình sư nổi tiếng của phòng thiết kế MiG trong tương lai đã tham gia tích cực).
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
Dès que nous le pourrons, nous procéderons à vos atterrissages en urgence
Ngay sau khi truyền tin lại, chúng tôi sẽ cho các anh đáp theo phương thức hết nhiên liệu!
Environ 25 véhicules spécialisés et 150 spécialistes sont présents pour prendre en charge l'orbiteur et son équipage immédiatement après son atterrissage.
Một nhóm khác gồm 25 xe đặc biệt và 150 kỹ sư và kỹ thuật viên sẽ tiếp cận con tàu và xóa bỏ các khí độc từ nguyên nhiên liệu và khu hàng hóa của tàu khoảng 45-60 phút sau khi hạ cánh.
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire.
Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman).
L'atterrissage sur la Lune s'est produit dans le contexte d'une longue série de triomphes technologiques.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
Là, j'aurai un endroit idéal d'atterrissage pour les drones.
Và giờ chúng tôi chắc chắn rằng sẽ có vị trí tốt cho drone đáp.
Fuller est promu au rang de sergent après son atterrissage mais est confiné pendant quatorze jours à la caserne et ne reçoit aucune paie pendant sept jours pour avoir parlé de l'accident aux journalistes sans autorisation,.
Fuller được thăng chức lên trung sĩ sau khi hạ cánh thành công, nhưng cũng bị quản thúc giới hạn trong doanh trại trong vòng 14 ngày và trừ lương 7 ngày do tiết lộ thông tin với báo chí mà không được cho phép.
La partie de la piste ainsi déplacée peut être employée pour le décollage mais pas pour l'atterrissage.
Phần đường băng này có thể sử dụng để cất cánh nhưng không được sử dụng để hạ cánh.
Bon, la dernière fois que je suis venu, peu après l'atterrissage -- je crois que c'était une centaine de jours après l'atterrissage -- je vous ai dit ma surprise de constater que ces Rovers aient duré ne serait-ce que cent jours.
Lần cuối cùng tôi đến thăm nơi này, một thời ngắn sau khi hạ Rover xuống, chắc là 100 ngày sau khi hạ xuống, tôi quả là ngạc nhiên khi những Rover ấy vẫn hoạt động được những 100 ngày.
Les Japonais avaient porté huit coups au but avec leurs torpilles, quatre sur le Prince of Wales et quatre sur le Repulse,, sur 49 torpilles lancées, tout en ne perdant que trois avions au cours de l'attaque (un avion-torpilleur Nell du Genzan Kōkūtai et deux bombardiers-torpilleurs Betty du Kanoya Kōkūtai) et un quatrième avion fut tellement endommagé qu'il s'écrasa à l'atterrissage.
Người Nhật đã đánh trúng sáu, thậm chí có thể là tám trong tổng số 49 ngư lôi được phóng ra, trong khi bản thân họ bị tổn thất ba máy bay: một chiếc máy bay ném bom ngư lôi Nell của Liên đội Genzan và hai máy bay ném bom ngư lôi Betty thuộc Liên đội Kanoya; ngoài ra còn có một chiếc thứ tư bị hư hại nặng đến mức nó bị rơi khi hạ cánh.
Parmi les autres hameaux, on peut citer Albermarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens et Roy Cove, la plupart reliés par la route, certains possédant un port et une piste d'atterrissage.
Các khu định cư khác bao gồm Albemarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, và Roy Cove, hầu hết trong số đó là liên kết bằng đường bộ và cũng có bãi đáp máy bay và bến cảng.
Messier l'utilisa aussi pour les trains d'atterrissage des avions.
NASA cũng sử dụng sân bay này làm điểm hạ cánh khẩu cấp cho tàu con thoi.
En montagne, toujours un casque à cause des atterrissages - c'est difficile d'habitude - ce n'est pas du parachutisme classique où l'aire d'atterrissage est vaste.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
En 2008, Heathrow était le plus important aéroport d'Europe en trafic passagers (13,6 % de plus que Paris-Charles-de-Gaulle et 25,6 % de plus que l'aéroport de Francfort) mais était le troisième derrière Charles-de-Gaulle et Francfort en nombre de mouvements aériens (12,9 % d’atterrissages et décollages en moins que Charles-de-Gaulle et 2,2 % de moins que Francfort).
Heathrow là sân bay bận rộn nhất ở châu Âu tính theo tổng lưu lượng hành khách, hành khách với hơn 13.9% so với sân bay Paris-Charles de Gaulle và 23.0% so với sân bay Frankfurt .Tuy nhiên, nó đã ở vị trí thứ hai sau Charles de Gaulle trong tổng số lượt chuyến bay trong năm 2011 với sản lượng khai thác ít hơn 5.1% và thấp hơn sân bay Charles de Gaulle.
Piste d'atterrissage.
Bãi đáp ấy.
Dans les six heures suivant le déclenchement des hostilités, le centre télégraphique de la ville et les immeubles les plus importants du gouvernement sont sous le contrôle des insurgés tandis que la seule piste d'atterrissage de l'île est prise à 14 h 18,.
Trong vòng sáu giờ phát sinh chiến sự, văn phòng điện báo và các tòa nhà chính phủ chủ yếu trong thành nằm dưới quyền kiểm soát của cách mạng, và đường băng duy nhất trên đảo bị chiếm vào lúc 2:18 chiều.
UN TUNNEL de verdure : c’est la première chose que vous voyez lorsque votre avion se pose en Guinée équatoriale, sur la piste d’atterrissage de l’aéroport international.
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi.
Nous avons finalement choisi le site d'atterrissage final et les commandes ont été préparées pour que Rosetta lance Philae.
Chúng tôi đã chọn được nơi đáp và các lệnh được chuẩn bị cho Rosetta phóng Philae.
Type III Pulsoréacteur installé sur le ventre de l'appareil, aucun train d'atterrissage.
Type III – Động cơ đặt ở bụng, không có bộ phận hạ cánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atterrissage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.