attestation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attestation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attestation trong Tiếng pháp.

Từ attestation trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng chỉ, giấy chứng nhận, chứng thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attestation

chứng chỉ

noun

giấy chứng nhận

noun

« J'ai deux attestations médicales pour le prouver. »
" Tôi có hai giấy chứng nhận y học để chứng minh điều đó."

chứng thư

noun

Xem thêm ví dụ

Le contexte atteste donc que le nombre 144 000 est à prendre au sens littéral.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
Qu’est- ce qui atteste l’authenticité du livre de Yona ?
Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na?
La création atteste l’abondante bonté de Dieu.
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
DANS les temps préchrétiens, une longue lignée de témoins ont attesté hardiment que Jéhovah est le seul vrai Dieu (Hébreux 11:4–12:1).
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).
Les tombes attestées dans le sud du Levant durant l'âge du fer sont de différents types.
Bùn và đất sét Tòa nhà Sod ở Iceland Các tòa nhà dựa trên đất sét thường có hai loại khác biệt.
Des millions de Témoins de Jéhovah sur la terre entière sont en mesure d’attester que rien ne peut donner plus de sens à la vie que d’apprendre à connaître Dieu et de faire sa volonté ! — Jean 17:3.
(Ê-sai 2:4; 25:6-8) Hàng triệu Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới có thể chứng thực rằng nhờ học biết về Đức Chúa Trời và làm theo ý muốn Ngài, họ có đời sống đầy ý nghĩa mà không gì có thể so sánh được!—Giăng 17:3.
Cette forme d'énonciation, attestée dans plusieurs langues indo-européennes comme purement para-linguistique, est phonémique sous sa forme ancestrale, qui remonte à plus de cinq millénaires.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
Il déclare : “ Enroule l’attestation, mets un sceau autour de la loi parmi mes disciples.
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
Et puis, le fait que tu sois réceptif à la bonne nouvelle atteste que Jéhovah s’intéresse personnellement à toi.
Hơn nữa, việc bạn lắng nghe và hưởng ứng tin mừng cũng là bằng chứng cho thấy chính Đức Giê-hô-va lưu tâm đến bạn.
Après avoir constaté que l’Histoire atteste la première partie de cette prophétie, nous sentirons notre foi fortifiée ; nous serons plus certains encore de l’accomplissement du dernier épisode du récit prophétique.
Lịch sử đã chứng tỏ phần đầu của lời tiên tri là đúng; và khi thấy được điều này, chúng ta sẽ được vững mạnh hơn và tin là phần cuối của sự tường thuật có tính cách tiên tri chắc chắn sẽ được ứng nghiệm.
Attestation indiquant que vous êtes un représentant autorisé de l'organisation effectuant la demande de validation
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
Le style est attesté pour la première fois à Mithridatkert/Nisa.
Phong cách này lần đầu tiên được chứng thực tại Mithridatkert /Nisa.
Peut-être à celle-ci : “ À la loi et à l’attestation !
Có lẽ là câu: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!
De fait, plus de 200 espèces présentes ici n'ont pas été attestées ailleurs en Suède.
Có hơn 6.000 loài sinh vật biển đã được xác định, khoảng 200 loài trong số đó không thể tìm thấy ở bất kỳ một nơi nào khác tại Thụy Điển.
Naturellement, si vous fréquentez déjà une congrégation de Témoins de Jéhovah, vous pouvez certainement attester qu’il y règne une atmosphère chaleureuse et rassurante.
Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy.
Isaïe chapitre 43 montre qu’en prophétisant Jéhovah atteste et sa Divinité et son amour pour son peuple de l’alliance.
Như chương 43 sách Ê-sai giải thích, Đức Giê-hô-va dùng tiên tri như một bằng chứng Ngài là Đức Chúa Trời và Ngài yêu thương dân trong giao ước của Ngài.
On pouvait donc attester son état civil en consultant un recueil d’archives soigneusement tenues.
Do đó, quyền công dân có thể được chứng minh bằng cách dựa vào một bộ hồ sơ được lưu trữ.
(note d’étude « attestation de renvoi » et note multimédia « Attestation de divorce » de Mt 19:7, nwtsty).
(thông tin học hỏi “tờ ly dị” và tài liệu trực quan “Tờ ly dị” nơi Mat 19:7, nwtsty)
Votre constance dans le service sacré atteste de votre fidélité envers Jéhovah et indique que vous restez spirituellement éveillé, en dépit des épreuves que vous traversez (Éphésiens 6:18).
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Lòng kiên trì trong thánh chức là bằng chứng cho thấy bạn trung thành với Đức Giê-hô-va và chứng tỏ bạn giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng bất kể đang đương đầu với những khó khăn.
▪ À tous les proclamateurs baptisés présents lors de la réunion de service de la semaine du 5 janvier seront remis une carte “ Attestation prévisionnelle ” ainsi qu’un Document d’identité médical pour leurs enfants.
▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ.
Les pharisiens contestent les paroles de Jésus : « Alors pourquoi Moïse a- t- il commandé de donner une attestation de renvoi et de divorcer de sa femme ?
Người Pha-ri-si bắt bẻ Chúa Giê-su: “Thế thì sao Môi-se truyền bảo phải đưa cho vợ tờ ly dị để bỏ vợ?”
12 L’acception “ présence ” est clairement attestée par les écrits de l’Antiquité, mais ce qui intéresse avant tout les chrétiens, c’est de savoir quel sens parousia revêt dans la Parole de Dieu.
12 Ý nghĩa “sự hiện diện” ràng được nền văn học cổ xưa xác minh, tuy nhiên các tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến cách Lời Đức Chúa Trời dùng từ pa·rou·siʹa.
Mais l’Histoire atteste que le culte de l’amour sexuel ne produisit que la dégradation, la débauche et la dissolution.
Thế nhưng, lịch sử cho thấy sự thờ phượng tình dục ấy chỉ gây mất nhân phẩm, trụy lạc và buông thả.
Si vous estimez que cette décision a été prise par erreur et si vous pouvez attester en toute bonne foi que les clics incorrect n'étaient pas de votre fait ou attribuables à votre négligence, ni n'étaient le fait d'autres personnes travaillant pour vous ou attribuables à leur négligence, vous pouvez contester la désactivation de votre compte à l'aide du formulaire de réclamation pour activité incorrecte.
Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản.
Attestation selon laquelle l'organisation effectuant la demande de validation est enregistrée en Inde et qu'elle est légalement autorisée à diffuser des annonces électorales en Inde
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attestation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.