attirance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attirance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attirance trong Tiếng pháp.
Từ attirance trong Tiếng pháp có nghĩa là sức hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attirance
sức hấp dẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
Si tu vis avec un jeune de l’autre sexe qui n’est pas de ton sang, cela peut éveiller une attirance sexuelle. Sống cùng nhà với những anh chị em mới khác phái có thể nảy sinh sự hấp dẫn về giới tính. |
Je n’ai pas vécu le décès d’un enfant, la stérilité ou l’attirance pour les personnes du même sexe. Tôi chưa trải qua kinh nghiệm về cái chết của một đứa con, sự vô sinh, hoặc sức hấp dẫn của người cùng giới tính. |
Illustrons notre propos : supposons qu’un chrétien se débatte contre une attirance pour la pornographie. Để minh họa: Giả sử một tín đồ Đấng Christ phấn đấu chống lại khuynh hướng xem tài liệu khiêu dâm. |
Un stimulus, qu’il s’agisse d’un animal adoré ou d’une personne détestée, ne suscite plus ni attirance ni aversion. Một sự kích thích, dù của con vật yêu thích hay một người bị ghét bỏ, không còn gây ra sự hấp dẫn hay kinh sợ nữa. |
Plus tard, il développe une attirance pour Sophie, et a régulièrement des relations sexuelles avec elle. Sau đó anh ấy đã biểu lộ sự quyến rũ với Sophie, và có một mối quan hệ tình dục chỉ với cô ấy. |
L’attirance n’est pas un péché en soi, tant qu’on n’y cède pas. Sức thu hút tự nó không phải là một tội lỗi, nhưng hành động theo nó mới là tội lỗi. |
En second lieu, je veux parler d’un jeune homme qui est entré digne dans le champ de la mission, mais qui est rentré chez lui prématurément, de son propre choix, en raison d’une attirance pour les personnes du même sexe et d’un traumatisme qu’il a vécu de ce fait. Thứ hai, tôi nói về một thanh niên đi truyền giáo một cách xứng đáng nhưng vì lựa chọn cá nhân nên đã trở về nhà sớm vì sức hấp dẫn đồng giới tính và một số chấn thương anh đã trải qua trong vấn đề đó. |
Nous devrions nous préoccuper tout particulièrement des personnes aux prises avec l’attirance pour les personnes du même sexe. Chúng ta nên quan tâm đặc biệt đến những người đang đối phó với sức thu hút đồng tính. |
Je crois que tu es mon attirance fatale. Tôi đoán người chỉ là trò đùa định mệnh. |
Frère Christofferson poursuit : « Certains d’entre vous n’ont pas la bénédiction de se marier en raison d’un manque de possibilités acceptables, d’une attirance pour les personnes du même sexe, de handicaps physiques ou mentaux, ou simplement de la peur de l’échec. Anh Cả Christofferson nói tiếp: “Một số anh chị em bị từ chối phước lành của hôn nhân vì các lý do thiếu các triển vọng xứng đáng, sức thu hút đồng tính, khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần hay chỉ là sợ bị thất bại. |
Ou alors elle n'a pas eu l'attirance que j'espérai qu'elle aurait. Hay là do nó không thu hút công chúng như cô tưởng? |
Pourquoi cette attirance innée pour des choses qui, en fait, contribuent si peu à notre survie ? Tại sao chúng ta lại có những ao ước bẩm sinh khát khao những điều thẩm mỹ, là những thứ mà trên thực tế góp phần rất ít, xét về phương diện vật chất, cho sự sống còn của chúng ta? |
T'as pas seulement une attirance pour les gens en détresse, tu les épouses! Cậu không chỉ mê mấy người khổ sở mà lấy cả họ luôn đi! |
Dieu a créé l’homme et la femme avec une forte attirance l’un pour l’autre, et la satisfaction des désirs sexuels est convenable dans le cadre du mariage. Suy cho cùng, Đức Chúa Trời tạo ra người nam và người nữ có sức lôi cuốn lẫn nhau, và họ được thỏa mãn nhu cầu tình dục khi đã kết hôn. |
Certaines personnes insensées s’éloignent de la sagesse de Dieu pour succomber aux attraits de la mode inconstante, à l’attirance de la fausse popularité et à l’excitation du moment. Một số người rồ dại làm ngơ trước sự thông sáng của Thượng Đế và đi theo thời trang bồng bột nhất thời, sự lôi cuốn của việc được ái mộ và sự háo hức nhất thời. |
Attirances et désirs Những Điều Hấp Dẫn và Ước Muốn |
Vous pouvez ressentir un profond attachement pour un partenaire de long terme tout en ressentant un sentiment d'amour intense pour quelqu'un d'autre et en ayant une attirance sexuelle pour d'autres personnes. Bạn có thế cảm thấy sư gắn bó sâu sắc với một người bạn đời trong khi bạn cảm thấy tình yêu lãng mạn mãnh liệt với một ai đó khác, trong khi bạn cảm thấy ham muốn tình dục đối với một người không liên quan đến những người này. |
Même après des années de vie fidèle, il était impératif qu’ils se protègent spirituellement de toute attirance pour les souvenirs de leurs anciens péchés. Ngay cả sau những năm họ sống trung thành, thì đó là điều tuyệt đối bắt buộc họ phải tự bảo vệ khỏi bất cứ sự thu hút nào của trí nhớ về tội lỗi trong quá khứ. |
Je pense vraiment que, si les jeunes connaissaient mieux leur corps, ils comprendraient que l’attirance pour ceux de leur propre sexe peut être passagère et ils ne se sentiraient pas obligés de devenir gay. ” Nếu giới trẻ hiểu nhiều hơn về cơ thể của mình, họ sẽ biết sự hấp dẫn tình dục đồng giới có thể chỉ thoáng qua và họ sẽ không nghĩ là mình đồng tính”. |
De tous les personnages illustres et les hommes de bien qu’a produits la race humaine, aucun n’a exercé une attirance et une emprise aussi universelles que Jésus. Trong số các vĩ nhân và nhà hiền triết từ xưa đến nay, không ai có thể sánh được với ngài về tầm ảnh hưởng và sức thu hút trên toàn cầu. |
Aider les gens qui sont aux prises avec l’attirance pour les personnes du même sexe Giúp Đỡ Những Người Đang Chống Chọi với Sức Thu Hút của Người Cùng Phái |
Moi aussi, j’affirme que Dieu aime tous ses enfants et je reconnais que de nombreuses questions, entre autres certaines liées à l’attirance pour les personnes du même sexe, doivent attendre une réponse future, peut-être dans la prochaine vie. Tôi cũng khẳng định rằng Thượng Đế yêu thương tất cả con cái của Ngài và thừa nhận rằng nhiều câu hỏi, kể cả một số câu hỏi về vấn đề thích người cùng phái, cũng phải chờ một câu trả lời trong tương lai, có lẽ trong cuộc sống mai sau. |
Soyons clairs : l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours croit que « l’expérience de l’attirance pour les personnes du même sexe est une réalité complexe pour de nombreuses personnes. Buổi tối hôm nay, tôi xin nói rõ là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô tin rằng ′′kinh nghiệm về sự thu hút đồng tính là một thực tế phức tạp đối với nhiều người. |
Et en effet, il y a 3 articles universitaires dans lesquels on parle de cette attirance qui peut ne durer qu'une seconde mais c'est une attraction claire, et soit cette même zone du cerveau, le système de récompense, soit le processus chimique de récompense, est impliqué. Và có ba bài báo học thuật xem xét tới sự thu hút này, có thể chỉ kéo dài trong 1 giây, nhưng chắc chắn đó là một sự thu hút, và hoặc là chính khu vực não bộ này, hệ thống tự thưởng, hoặc các hóa chất liên quan tới hệ thống tự thưởng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attirance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attirance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.