séduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séduire trong Tiếng pháp.

Từ séduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyến rũ, dỗ, dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séduire

quyến rũ

verb

Tu me séduiras, et on sait tous les deux ce que ça donnera.
Sau đó em quyến rũ anh, và chúng ta đều biết chuyện gì xảy ra sau đó.

dỗ

verb

La beauté nous séduit souvent alors que nous sommes sur la voie de la vérité.
Vẻ đẹp thường cám dỗ chúng ta trên con đường đi đến sự thật.

dụ

verb

J'en reviens pas que t'aies été séduit par une vagabonde foireuse.
Không thể tin được anh lại bị cô nàg Rover đó dụ dỗ.

Xem thêm ví dụ

Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
10 Tenez compte des paroles contenues en Jacques 1:14, 15 : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir.
10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
” (Jacques 1:14). En effet, si notre cœur se laisse séduire, il risque de nous inciter au péché en présentant celui-ci comme attirant et sans danger.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Josué ne s’est pas laissé séduire par la cigarette.
Josué không sa vào bẫy của thuốc lá.
D’autres avancent une explication différente. D’après eux, les Juifs se seraient laissé séduire par la philosophie grecque.
Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp.
Tu n'aurais pas du me séduire.
Nên nhớ bà đang ở đâu.
6 Pour ne pas nous laisser séduire par de tels raisonnements corrompus, nous ferons bien de réfléchir à ce que Jéhovah déclara aux Israélites par l’intermédiaire de son prophète Malachie: “‘Et voici la (...) chose que vous faites: c’est celle qui fait que l’autel de Jéhovah est couvert de larmes, avec pleurs et soupirs, si bien qu’on ne se tourne plus [avec approbation] vers l’offrande et qu’on ne se complaît à aucune chose de votre main.
6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi.
Tu as l'habitude de séduire les vamps, hein?
Anh thường đi với đồ lẳng lơ à?
Quand celui-ci était absent, sa femme, obsédée par le sexe, essayait de séduire Joseph, qui était bel homme.
Lúc Phô-ti-pha đi vắng nhà, bà vợ dâm đãng của ông tìm cách quyến rũ chàng Giô-sép đẹp trai mà nói rằng: “Hãy lại nằm cùng ta”.
C'est ce taré de Baek Seung Jo qui essaie de te séduire!
Đó là vì tên ngốc Beak Seung Jo đang cố gắng dụ dỗ cậu.
Le disciple Jacques a déclaré que “ chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir ”.
Như môn đồ Gia-cơ nói, “mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình”.
La Bible explique: “Chacun est éprouvé quand il se laisse entraîner et séduire par son propre désir.
Kinh-thánh giải thích: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
Moïse ne s’est pas laissé séduire par “ la jouissance temporaire du péché ”.
Môi-se không chọn việc “tạm hưởng sự vui-sướng của tội-lỗi”.
Qui est la plus facile à séduire?
Qua đêm với ai sẽ dễ hơn?
Il a fait preuve d’une grande maîtrise lorsque la femme de Potiphar a essayé de le séduire (Genèse 39:7-9).
Quả thật Giô-sép đã biết tự chủ là dường bao khi vợ của Phô-ti-pha dụ dỗ ông!
La Bible affirme : « Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir.
Kinh Thánh nói: “Mỗi người gặp thử thách khi bị lôi cuốn và cám dỗ bởi ham muốn của chính mình.
Compte tenu de ce qui attend le système de choses, il serait dangereux de nous laisser séduire par le clinquant et l’éclat de son mode de vie hédoniste.
Vì những gì sắp xảy ra cho hệ thống này, chúng ta sẽ lâm vào tình trạng nguy hiểm nếu bị mê hoặc bởi sức quyến rũ và ảo ảnh của lối sống khoái lạc của thế gian.
Cette dernière attitude risque d’enclencher le processus décrit ainsi par Jacques: “Chacun est éprouvé quand il se laisse entraîner et séduire par son propre désir.
Làm như vậy có nghĩa là đang liều lĩnh châm ngòi một phản ứng dây chuyền mà Gia-cơ miêu tả: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
Mes sentiments à son égard m'ont poussée à le séduire.
Chính thiếp đã quyến tướng quân
Un chrétien ne se laisse pas séduire par de vaines apparences.
Một người có đạo không để cho bị cám dỗ vì những ngoại hình hư ảo.
* Frères et sœurs, préservez la pureté de la doctrine du Christ et ne vous laissez jamais séduire par les gens qui la falsifient.
* Hỡi các anh chị em, hãy giữ giáo lý của Đấng Ky Tô được thanh khiết và đừng bao giờ bị dỗ dành bởi những kẻ chỉnh sửa giáo lý.
Pour séduire ces clients potentiels, envoyez certaines informations telles que la taille, la couleur ainsi que d'autres attributs pertinents.
Để thu hút những khách hàng tiềm năng này, hãy gửi các thông tin chi tiết như kích thước, màu sắc và các thuộc tính có liên quan khác.
Cet enchaînement subtil confirme la véracité de cette affirmation biblique : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir. ” — Jacques 1:14.
Những bước này diễn ra một cách tinh vi, chứng thực lời sau đây của Kinh Thánh: “Mỗi người bị cám-dỗ là bị tư-dục mình lôi-kéo câu nhử”.—Gia-cơ 1:14, Ghi-đê-ôn.
Mais Ava n'allait pas se laisser séduire par un simple vol en avion privé, à moins d'en être le propriétaire.
Tôi biết Ava không phải loại phụ nữ có thể bị hấp dẫn chỉ bởi một chuyến đi bằng máy bay riêng trừ khi bạn sở hữu chiếc phi cơ đó.
Cet homme riche, âgé, s’est- il laissé séduire par Ruth, une jeune et pauvre veuve venue d’un pays païen ?
Có phải người đàn ông lớn tuổi giàu có này đã khôn khéo dụ dỗ Ru-tơ—một góa phụ trẻ thuộc một nước ngoại giáo không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.