aumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tăng, tăng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aumentar

tăng

verb noun

A população desta cidade está aumentando ano após ano.
Số dân của thành phố này tăng qua từng năm.

tăng giá

verb

A nossa concorrência aumenta o preço da gasolina durante o verão.
Các đối thủ cạnh tranh của ta tăng giá xăng suốt mùa hè.

Xem thêm ví dụ

A reparação e manutenção robótica poderá aumentar a vida de centenas de satélites que orbitam a Terra.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
14 Como podemos aumentar nossa alegria em atividades teocráticas?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
‘Veja a Boa Terra’ é um instrumento que o ajudará a aumentar em entendimento das Escrituras.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Quando os alunos ouvem uns aos outros prestar testemunho do evangelho, eles podem aumentar a compreensão que têm dos princípios do evangelho e seu desejo de aplicar esses princípios à sua própria vida.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
A inscrição em categorias sensíveis é voluntária e pode ajudá-lo a aumentar sua receita aproveitando a procura dos anunciantes.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Ou acreditam nas pessoas que vos dizem que a ajuda não vai funcionar, pelo contrário, pode abrir feridas, exacerbar a corrupção, aumentar a dependência, etc.?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
Desse, ou de outros modos, podemos aumentar a nossa participação no serviço de campo.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras.
Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977.
Ao comparar a palavra de Deus a uma semente, Alma ensinou as pessoas a receber a palavra de Deus e a aumentar sua fé.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
Biólogos, oceanógrafos e outros continuam a aumentar nosso conhecimento a respeito da Terra e da vida nela.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
Para aumentar seu retorno do investimento e os lucros da sua empresa, você tem interesse em fazer com que mais pessoas comprem essa opção.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
Russell manteve contato com Robert por meio de cartas, e isso resultou em aumentar o interesse deste na mensagem da Bíblia.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
Foi dada renovada ênfase no trabalho de história da família pela Primeira Presidência e pelo Quórum dos Doze.13 Sua resposta a essa ênfase vai aumentar sua felicidade e alegria individual e familiar.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
▪ Durante certos tipos de cirurgia, usam-se com freqüência drogas como o ácido tranexâmico e a desmopressina para aumentar a coagulação do sangue e diminuir o sangramento.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
Ou seja, seus dados do Analytics são usados na AdMob para melhorar os recursos dos produtos e aumentar a rentabilidade.
Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm.
Estamos usando um amplificador biológico para aumentar esses sinais nervosos -- os músculos.
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
Prometo que se fizerem tudo o que puderem, Deus vai aumentar sua força e sua sabedoria.
Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em.
E então nos próximos dois a cinco anos, este teste poderá potencialmente aumentar a taxa de sobrevivência ao cancro do pâncreas de uns tristes 5, 5% para perto de 100%, e fará o mesmo para o cancro do ovário e do pulmão.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Passamos a compreender por que os convites resolutos para agir contribuem para aumentar a fé em Jesus Cristo, e como podemos acompanhar nossos amigos não-membros que passam por esse maravilhoso processo, que transforma a vida, chamado conversão.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
São 600 mil milhões de dólares por ano e está a aumentar, e estas pessoas estão a ser exploradas.
Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương.
Em geral, a otimização das páginas de destino para dispositivos móveis reduz as taxas de abandono e de rejeição do site, o que pode aumentar o número de conversões e melhorar o desempenho geral dos anúncios.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
É claro que vai aumentar, disse ele ao New York Times em 1973.
"Ông đã phản bội tôi" Alexander nói với New York Times vào năm 1991.
E, em terceiro lugar, aumentar também a consciência entre os produtores para o potencial desta indústria.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Para aumentar as chances de sua imagem ser exibida nos resultados da pesquisa do Google, siga estas diretrizes para publicação de imagens:
Để giúp hình ảnh của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google, hãy làm theo các hướng dẫn xuất bản hình ảnh sau:
Se você fixou alguns títulos e descrições, tente desafixá-los para permitir que o sistema realize mais combinações e aumentar o desempenho dos seus anúncios.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.