aula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aula trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aula trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aula

lớp

noun

Meu professor de física não se importa se eu faltar às aulas.
Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi.

Xem thêm ví dụ

Bem- vindo de volta, na aula anterior, falamos sobre como podemos usar modelos para tornar- se mais claras pensadores.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Escreva as seguintes perguntas no quadro antes do início da aula:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Rachel quer fazer umas aulas de swing.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
Eu inscrevi-te na aula de mergulho.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Na maioria das aulas "online", os vídeos estão sempre disponíveis.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Quando a aula começa na hora certa e os alunos percebem que não há tempo a perder, eles ficam imbuídos de senso de propósito.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
A sua paixão encorajou-me a voltar às aulas de desenho, mas desta vez como professora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Vais voltar às minhas aulas?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
Pode-se reservar um tempo durante a aula para dar oportunidades aos alunos de explicar, compartilhar e testificar o que aprenderam sobre Jesus Cristo e Seu evangelho.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Prefiro baldar-me às aulas.
Ừ, em thích cúp học hơn.
— Perfeitamente — respondi, ainda sem saber o motivo daquela aula de história
-Tôi trả lời, nhưng vẫn không hiểu Nê-mô kể cho nghe bài học lịch sử ấy làm gì?
Lembro-me de tentar desenhar o Plano de Salvação no quadro-negro, em uma sala de aula da capela, em Frankfurt, Alemanha.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
Vou jogar a graxa fora e deixar o Eddie na aula.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Isso permite uma abordagem flexível para usar o tempo da aula com o Domínio Doutrinário.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
As aulas da professora McGonagall eram sempre trabalhosas, mas a daquele dia foi particularmente difícil.
Giờ học với giáo sư McGonagall bao giờ cũng căng thẳng, nhưng hôm nay lại đặc biệt khó.
Por exemplo, antes da aula você poderia pedir a um membro da classe ou a um membro auxiliar de sua presidência para organizar a classe e preparar os equipamentos áudiovisuais, para que tenha mais tempo de cumprimentar os alunos enquanto eles entram na sala.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Depois da aula, o rapaz sentado ao lado da cadeira vazia pegou o aparelho.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
Cara, eu já odeio essa aula.
Tôi ghét cái lớp này rồi đấy.
A resposta é que os estudantes na Coreia aprendem em salas de aulas grandes.
Câu trả lời là sinh viên Hàn Quốc học trong giảng đường lớn.
A informática permite que o professor utilize segmentos de vídeo; mostre questões importantes, imagens ou citações da Autoridades Gerias; ou que destaquem os princípios e as doutrinas identificados durante a aula.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Ele tem aula de Zumba na terça.
Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3.
Eu nunca faltei às aulas.
Tôi không bao giờ bỏ lớp.
5:2, 3) Podem programar reuniões adicionais para o serviço de campo de modo a beneficiar os que participarão no ministério bem cedo, depois das aulas ou depois do trabalho.
Các anh có thể sắp xếp thêm buổi họp rao giảng cho những ai tham gia rao giảng vào sáng sớm, sau giờ học hoặc sau khi đi làm về.
E nós temos 26 elefantes aqui, e nossa pesquisa está focada na evolução da inteligência nos elefantes, mas nossa fundação Think Elephant está focada em trazer elefantes para a sala de aula ao redor do mundo praticamente assim e mostrar às pessoas como esses animais são incríveis.
Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.