autorização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autorização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorização trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ autorização trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autorização

thẩm quyền

noun

Desculpe, mas senhoras sem autorização não podem entrar no posto.
Xin thứ lỗi, nhưng quý bà không có thẩm quyền không được phép tới đồn binh này.

Xem thêm ví dụ

Tenho a minha autorização.
Con có giấy phép mà.
A entrada na Ala C é proibida. Só com autorização por escrito e com a minha presença e do Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Segurança real, controlos de segurança, autorização de segurança.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Então Harry vai, sem autorização, a Hogsmeade usando uma das passagens secretas mostradas no mapa.
Harry đã dùng tấm Áo choàng Tàng hình, đi qua lối đi bí mật để đến làng Hogsmeade.
Vamos, dou-te autorização.
Thôi nào, James, tôi cho phép ông đấy.
Isto também foi feito sem autorização, mas parece que ninguém se importou.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
A comida estava racionada, e para conseguir o que precisávamos era necessário obter autorização do magistrado local.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
Sem essa autorização, a ordenação seria inválida.
Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ.
No entanto, quando estiver em busca de segurança real, utilize métodos de autorização adequados, como exigir do usuário uma senha ou remover a página do site por completo.
Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn.
Você pode imprimir uma cópia da autorização de débito automático a qualquer momento.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
Não temos autorizações, nem vistos.
Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực.
Ninguém entra ou sai, sem autorização... do gabinete do general Olbricht.
Nội bất xuất ngoại bất nhập nếu không có lệnh của Tướng Olbricht.
Preciso de ver a sua autorização de vendedor.
Tôi cần xem giấy phép của ảnh.
E então fomos para a rua, sempre com o consentimento da comunidade local, sempre com as autorizações necessárias.
luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết.
Você não pagará nada, mas talvez uma autorização temporária seja emitida para confirmar que seu cartão é válido.
Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ.
Depois de receber a autorização para fazer uso dos fundos da Igreja, os departamentos da Igreja administram os orçamentos aprovados e fazem uso desses fundos de acordo com as normas e procedimentos estabelecidos pela Igreja.
Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Não os teria exposto sem autorização para levá-los daqui.
chết tiệt. tôi sẽ không đi mà không đưa họ ra ngoài.
Qualquer pessoa sem autorização será sujeita a prisão.
Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt.
Bloqueada devido à solicitação não autorizada (401): o acesso do Googlebot à página foi bloqueado por uma solicitação de autorização (resposta 401).
Bị chặn do yêu cầu trái phép (401): Trang đã bị chặn khỏi Googlebot do có yêu cầu ủy quyền (phản hồi 401).
Se a sua obra protegida por direitos autorais foi postada no YouTube sem autorização, envie uma notificação de violação de direitos autorais.
Nếu nội dung được bảo vệ bản quyền của bạn đã bị đăng trái phép lên YouTube thì bạn có thể gửi thông báo vi phạm bản quyền.
Remova os requisitos de autorização da página ou verifique a identidade do Googlebot para permitir que ele acesse suas páginas.
Hãy xóa yêu cầu ủy quyền cho trang này hoặc cho phép Googlebot truy cập vào các trang của bạn bằng cách xác minh danh tính.
Para garantir isso, os guardas não entrarão na fábrica sem minha autorização.
Lính gác sẽ không được phép vào trong nhà máy nếu không có lệnh của tôi.
Ninguém entrará na cidade, sem autorização.
Không ai được phép ra ngoài.
A certificação pode incluir o fornecimento de documentação, como licenças de suporte e documentação de identificação, para confirmar que você tem autorização para acessar os recursos do produto ou que possui um histórico constante de conformidade com as políticas há algum tempo.
Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian.
Como posso obter autorização para utilizar músicas, imagens ou vídeos pertencentes a outras pessoas?
Làm cách nào để nhận quyền sử dụng bài hát, hình ảnh hoặc cảnh phim của người khác?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.