haver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haver trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ haver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haver

verb

Se não solução, então não problema.
Không tồn tại vấn đề mà không giải pháp.

xảy ra

verb

Isso aconteceu três dias.
Điều đó xảy ra vào ba ngày trước.

Xem thêm ví dụ

Portanto, em vista disso, não pode haver dúvida de que Maria não teve outros filhos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không người con nào khác”.
Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento.
Có thể còn các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Tem que haver outra forma de resolvermos isso.
Phải cách giải quyết nào khác chứ.
Pode haver entre vocês alguns que pensam consigo mesmos: “Bem, não estou vivendo todos os mandamentos e não faço tudo o que devia, mas estou-me dando relativamente bem na vida.
thể những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
Mas pensei que teria que haver uma forma de recuperar a voz por pouco que dela restasse.
Nhưng tôi nghĩ, phải một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
Baseados neste alicerce, estabeleceram novos limites e requisitos para o judaísmo, fornecendo orientações para o dia-a-dia duma vida de santidade sem haver templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không đền thờ.
Pode haver ocasiões em que você precise receber ajuda da congregação.
Thế nhưng, lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
É difícil não haver sangue ao sequestrar alguém ferido, não concorda?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
Parece haver algo escrito aqui na língua dos anões da montanha.
vẻ như thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
4 E aconteceu que depois de haver terminado o navio de acordo com a palavra do Senhor, meus irmãos viram que estava bom e que o trabalho fora muito bem executado; tornaram a ahumilhar-se, portanto, diante do Senhor.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Deve haver algum engano
lẽ đã có gì nhầm lẫn
Esses também estão na memória de Deus e assim serão ressuscitados, porque a Bíblia promete: “Há de haver uma ressurreição tanto de justos como de injustos.” — Atos 24:15.
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
A despeito de nossas orações, de nosso estudo das escrituras e da ponderação, pode ainda haver algumas perguntas a serem respondidas. Entretanto, não devemos deixar que isso destrua a fé que cresce dentro de nós.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Só pode haver um livro consigo no centro.
Không ngài là trung tâm thì chẳng có cuốn sách nào cả.
vai haver muito trabalho aqui
chúng ta sẽ rất bận
Vão haver algumas mudanças quando eu voltar.
Khi tôi quay về, sẽ thay đổi vài điều.
Bem, pode haver algum chiar envolvido.
À, nếu có chuyện búng mũi.
Há um sentimento de culpa quanto ao tratamento dos povos indígenas na vida intelectual moderna, e uma relutância em reconhecer que poderá haver algo de bom na cultura ocidental.
(Cười) mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Além disso, para que a vegetação cresça, é preciso haver luz suficiente.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần đủ ánh sáng.
Que paz poderá haver sem expiação?
Làm sao được bình yên khi không chuộc lỗi chứ?
Não olhes para mim, não tive nada haver.
Đừng cảm ơn tớ, tớ có làm gì đâu.
Não pode haver cessar-fogo.
Không thể ngừng bắn.
E não vai haver guerra.
Nhưng mà, sẽ chẳng cuộc chiến nào hết.
Num acampamento com 90. 000 pessoas, tem de haver algumas regras ou haverá algumas lutas.
Ở một trại những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra.
Sabemos que, se aparecerem as palavras "insensível" e "manga", há 99% de hipóteses de haver mutilações.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì 99% bạn đang bị thương.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.