aves de rapina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aves de rapina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aves de rapina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aves de rapina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chim săn mồi, chim săn mồi, tham tàn, tham mồi, liên bộ chim săn mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aves de rapina
Chim săn mồi(bird of prey) |
chim săn mồi(bird of prey) |
tham tàn
|
tham mồi
|
liên bộ chim săn mồi(raptor) |
Xem thêm ví dụ
Também rouba comida de outras aves de rapina. Chúng cũng ăn cắp cả thức ăn của các loài chim săn mồi khác. |
6 Todos eles serão deixados às aves de rapina das montanhas 6 Chúng thảy sẽ bị bỏ lại cho chim săn mồi trên núi, |
Posição da Ave de Rapina? Vị trí tầu tàng hình? |
Raptor quer dizer " ave de rapina " Và tên gọi ' Raptor ' cũng có nghĩa là chim sãn mồi |
Os klingons têm uma Ave de Rapina que dispara camuflada. Bọn Klingon có vũ khí mới, một loại tầu chim mồi có thể bắn trong lúc vẫn tàng hình. |
Estão só pensando se uma Ave de Rapina de 20 anos... é páreo para uma nave da Federação. Chúng đang cố gắng quyết định xem 1 tầu chim mồi Klingon cũ kỹ 20 năm tuổi có thể là đối thủ của một tầu chỉ huy Liên bang hay không. |
Ave de rapina desde o nascente (11) Chim săn mồi từ phương mặt trời mọc (11) |
E os falcões, na família de aves de rapina, são os especialistas em caçar aves. Và chim ưng, nằm trong họ chim ăn thịt là những chuyên gia săn chim. |
A ave de rapina? Một con chim săn mồi à? |
Raptor quer dizer " ave de rapina ". Và tên gọi " Raptor " cũng có nghĩa là chim sãn mồi. |
Sr. Sulu, qual é a tripulação complementar de uma Ave de Rapina? Sulu, phi hành đoàn của một tầu chim mồi có bao nhiêu người? |
As águias migrantes muitas vezes acham correntes térmicas observando outras aves de rapina. Những chim đại bàng đang di trú thường tìm được luồng không khí nóng bằng cách quan sát những chim săn mồi khác. |
As aves de rapina passarão o verão alimentando-se deles, Chim săn mồi sẽ ăn chúng suốt mùa hè, |
Sim, ali as aves de rapina* se reunirão, cada uma com o seu par. Phải, tại đó diều hâu sẽ tập hợp, mỗi con mái đều có bạn. |
Eu o darei como alimento a todo tipo de aves de rapina e aos animais selvagens.”’ Ta sẽ phó ngươi làm thức ăn cho mọi loài chim săn mồi và muông thú”’. |
O que te fizeram, minha gloriosa ave de rapina? Chúng đã làm gì ngươi, chim săn mồi hùng vĩ của ta. |
FinCen, DEA, ATF, FBI, andam todos à volta como aves de rapinas. FinCen, DEA, ATF, FBI, tất cả đều lượn vòng như chim ó. |
As outras aves de rapina a atacam por todos os lados. Những chim săn mồi khác bao quanh tấn công nó. |
Um milhão de falcões e o maior encontro de aves de rapina do planeta. Hằng triệu con chim cắt và sự tụ tập vĩ đại nhất của các con chim săn mồi trên hành tinh này. |
11 Então as aves de rapina começaram a descer sobre os animais mortos, mas Abrão as enxotava. 11 Chim săn mồi bắt đầu sà xuống các con thú chết nên Áp-ram cứ phải đuổi chúng đi. |
Na Bíblia, ele é chamado de “ungido” de Deus e de “ave de rapina” vinda “desde o nascente”. Trong Kinh Thánh, ông được gọi là “người xức dầu” của Đức Chúa Trời, là “chim ó” đến “từ phương đông”. |
11 Desde o nascente* chamo a ave de rapina,+ 11 Ta gọi một con chim săn mồi đến từ phương mặt trời mọc,+ |
São as únicas aves de rapina a caçar em bando. Đây là loài chim săn mồi duy nhất làm việc theo nhóm. |
Vamos imitar o voo das águias, o que é bem difícil por serem as melhores aves de rapina. Chúng ta phải cố gắng làm giống chim đại bàng đang bay, nó hơi khó vì chúng là chim săn mồi hàng đỉnh. |
Ave de Rapina está camuflada e se aproximando. Tầu chim mồi đang đến gần và tàng hình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aves de rapina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aves de rapina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.