averiguar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ averiguar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ averiguar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ averiguar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tìm, nghiên cứu, tìm kiếm, thám hiểm, 探險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ averiguar

tìm

(look for)

nghiên cứu

(explore)

tìm kiếm

(look for)

thám hiểm

(explore)

探險

(explore)

Xem thêm ví dụ

Então vamos averiguar quem está na subida.
Được rồi, vậy chúng ta hãy tìm hiểu xem ai ở trên các bậc thang đó.
Vou averiguar.
Tôi đang tìm hiểu,
Todavia, é melhor averiguar se possui alguma qualidade escondida.
Tuy nhiên, Tôi sẽ điều tra những ẩn tính mà nó có.
Mais tarde, de sua residência na cidade frígia de Hierápolis, na Ásia Menor, Pápias indagou dos anciãos para averiguar se eles haviam visto ou ouvido alguma vez os apóstolos de Jesus.
Sau đó, khi ông cư ngụ tại thành Hierapolis, vùng Phi-ri-gi thuộc Tiểu Á, Papias đã hỏi han những người lớn tuổi để xem họ có bao giờ thấy hoặc nghe sứ đồ nào của Giê-su chăng.
Uma equipe de paleontólogos tenta averiguar de quem são esses ossos... e de que mundo provêem.
Một đoàn khảo cổ quyết tâm để xác định thực sự nguồn gốc của những hoá thạch đó Và chúng đến từ thế giới nào?
Refiro isto porque, se quisermos criar para esse futuro, precisamos de averiguar como são essas pessoas.
Và tôi đề cập đến điều này bởi vì, nếu chúng ta muốn tạo ra tương lai đó, ta cần tìm ra thứ mà mọi người quan tâm.
Penso que para averiguar quem queimou a sua família.
Tôi nghĩ để tìm ra người đã thiêu sống gia đình của hắn.
Tenho que averiguar se alguma criança morreu aqui.
Em sẽ tìm hiểu, có thể có một đứa bé chết ở đây.
Se não estiver sempre comigo, como eu posso continuar... meu interessante joguinho de averiguar... precisamente o que atormenta sua alma?
Nếu ko có Cha, làm sao tôi có thể tiếp tục... trò chơi nho nhỏ thú vị tìm ra vì sao...
Podemos averiguar nossa conduta com algumas perguntas.
Chúng ta có thể trắc nghiệm bản thân mình bằng cách hỏi một số câu hỏi.
As torres de artilharia da bateria principal e os depósitos de munição foram objeto de grande escrutínio; dentre os testes realizados estava um para averiguar o quão rápido os depósitos poderiam ser inundados – o resultado foi doze minutos.
Trong số các thử nghiệm được tiến hành có thử nghiệm làm ngập nước hầm đạn để xem việc này thực hiện nhanh như thế nào; kết quả cho thấy là 12 phút.
Quando cinco pessoas foram averiguar as alegações de Néfi, o que descobriram?
Khi năm người điều tra về lời tuyên bố của Nê Phi, thì họ đã thấy gì?
Estive a averiguar.
Nên, tôi đã nghiên cứu một chút...
Herodes averiguara cuidadosamente quando Jesus nasceu à base do que soube dos astrólogos.
Hê-rốt đã cẩn thận tìm hiểu xem Chúa Giê-su sinh ra lúc nào qua những gì các nhà chiêm tinh này cho biết.
1 Ora, tendo Mosias feito isto, mandou averiguar por toda a terra, entre todo o povo, qual a sua vontade concernente a quem deveria ser o rei.
1 Giờ đây khi Mô Si A đã làm xong những việc này, ông bèn gởi hịch truyền đi khắp xứ, đến khắp mọi người dân, để muốn biết ý kiến của họ về người nào sẽ lên làm vua của họ.
Assim ele não pode averiguar nossas pequenas " transações ".
Vậy nên hắn mới không biết được công việc làm ăn nhỏ của mình.
As pessoas vão poder telefonar a partir dos seus telemóveis e fazer este teste, e as pessoas com Parkinson poderão ligar, gravar a própria voz e depois o médico poderá averiguar o seu progresso, perceber em que fase da doença é que estão.
Mọi người có thể gọi từ điện thoại di động của họ và làm bài kiểm tra này, và những người có bệnh Parkinson có thể gọi, ghi âm giọng nói của họ, và sau đó bác sĩ có thể kiểm tra sự tiến triển của họ, xem tình trạng sức khoẻ của họ khi mang bệnh
Como sempre, devemos averiguar se nossos inimigos sabem disso... ou se tivemos acesso aos arquivos antes deles.
Như thường lệ, ta phải tìm hiểu coi kẻ thù đã biết tới những thứ này chưa... hay nếu ta có thể tìm cách tiếp cận được tài liệu trước họ.
Sabe aquele nome que me pediu pra averiguar?
Bố biết cái tên bố muốn con tìm không?
Jeff explica isso ao seu amigo Tom Doyle (Wendell Corey), um detetive da Polícia de Nova York, e pede-lhe para averiguar.
Jeff nhờ một người bạn làm nghề thám tử Thomas J. Doyle (Wendell Corey), điều tra vụ việc.
Logo depois, Cristo, qual Rei, realizou um acerto de contas com seus seguidores professos, para averiguar o que eles fizeram com os interesses do Reino que lhes haviam sido confiados.
Chẳng bao lâu sau đó, với tư cách là Vua, đấng Christ tính toán sổ sách với những người tự nhận theo ngài để xem họ đã làm gì cho công việc Nước Trời mà họ được giao phó.
Um homicídio por resolver. Um agente pediu-me para averiguar.
Là một vụ giết người chưa được phá một nhân viên nhờ anh điều tra.
Como tal, sim, estamos a averiguar este assunto como suspeito.
Vì vậy, chúng ta đang hoài nghi một điều.
Bom, vamos averiguar um pouco mais aqui, Me mostra a disposição do lugar.
Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ averiguar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.