avestruz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avestruz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avestruz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avestruz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đà điểu, Đà điểu châu Phi, đà điểu châu phi, Đà điểu châu Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avestruz

đà điểu

noun (Grande ave não voadora nativa de África.)

As avestruzes gigantes que balançam seus traseiros assim.
Những con đà điểu khổng lồ con đuôi chạy thế này!

Đà điểu châu Phi

noun (pássaro incapaz de voar)

đà điểu châu phi

noun

Đà điểu châu Phi

Xem thêm ví dụ

(Jó 38:31-33) Jeová chamou a atenção de Jó para alguns dos animais — o leão e o corvo, a cabra-montesa e a zebra, o touro selvagem e a avestruz, o poderoso cavalo e a águia.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
E um bando de avestruzes.
1 lũ đà điểu điên cuồng.
O DNA é posto em ovos de avestruz não fertilizados.
D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi...
avestruzes e camelos aqui!
Lạc đà đâu, đến đây!
No filme Animals Are Beautiful People, de Jamie Uys, lançado em 1974, algumas cenas mostram elefantes, avestruzes, javalis e babuínos embriagados após comerem frutos fermentados.
Trong phim Animals Are Beautiful People của Jamie Uys, phát hành vào năm 1974, một số cảnh miêu tả voi, đà điểu, lợn bướu và khỉ bị say khi ăn quả merula lên men.
Avestruzes ocorrem naturalmente nas savanas e no Sahel da África, tanto ao norte como ao sul da zona de florestas equatorial.
Trong tự nhiên đà điểu châu Phi sống ở thảo nguyên savanna và vùng Sahel của châu Phi, về phía Bắc và Nam của vùng rừng xích đạo.
Para esses filhotes de avestruz tão fofos, o dia seguinte é especial: eles são apresentados aos pais adotivos.
Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ.
O mito pode ter surgido do fato de que, de uma certa distância, quando avestruzes se alimentam eles parecem estar enterrando sua cabeça na areia pois eles deliberadamente engolem areia/pedras para ajudar a esmagar sua comida.
Truyền thuyết này có lẽ bắt nguồn từ sự thật rằng: quan sát từ khoảng cách xa sẽ thấy khi ăn, đà điểu vùi đầu vào cát, bởi vì chúng chủ tâm nuốt cát và sạn vào để giúp cho việc nghiền thức ăn.
Estás a ver aquela avestruz?
Nhìn đằng kia đi
A quase vertical de plumas de avestruz pequeno em seu chapéu, que havia irritado o Sr. Samsa durante o serviço inteiro, seduzidos levemente em todas as direções.
Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng.
E meu gemido como o de avestruzes.
Tiếng tôi than khóc như tiếng đà điểu.
Como distraio um avestruz?
Làm sao đánh lạc hướng đà điểu trống?
Uma avestruz estende as suas asas sobre o ninho para fazer sombra sobre as crias.
Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình.
O animal selvático do campo me glorificará, os chacais e as avestruzes; porque terei dado água até mesmo no ermo, rios no deserto, para fazer beber meu povo, meu escolhido, o povo que formei para mim, para que narrassem o meu louvor.” — Isaías 43:18-21.
Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21.
Que tal uma avestruz?
Còn đà điểu thì sao?
Se ele fosse uma avestruz seriam 14!
Nếu là đà điểu thì bạn sẽ phải đợi 14 mét đấy nhé.
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
E acredite se quiser, em um mês eles já conseguem manter o passo dos avestruzes adultos que são bem maiores.
Vì vậy, không ngờ chỉ trong vòng một tháng, chúng có thể đuổi kịp những con lớn hơn nhiều.
Muitas dessas aves, como as emas e as avestruzes, aumentaram de tamanho, pesando centenas de quilos que as asas não conseguiam levantar.
Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg.
Uma avestruz estende as asas sobre o ninho para fazer sombra sobre as crias.
Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình.
A avestruz “trata rudemente os seus filhotes, como se não fossem seus”, diz Jó 39:16.
Gióp 39:19 cho biết chim đà điểu đối xử “khắc-khổ với con nó, dường như không thuộc về nó”.
A avestruz se afasta dos ovos, mas não os abandona
Đà điểu chạy ra xa khỏi trứng nhưng nó không bỏ trứng
E companheiro de filhotes de avestruzes.
Thành bạn đồng hành của chim đà điểu.
Você não é avestruz.
Anh không phải là đà điểu.
Ao contrário da cegonha, a avestruz não bota os ovos num ninho feito numa árvore.
Khác với loài cò, đà điểu không ấp trứng trong ổ trên cành cây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avestruz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.