aviltar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aviltar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aviltar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aviltar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đồi truỵ, hiểu sai, người bỏ đảng, sỉ nhục, xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aviltar

người đồi truỵ

(pervert)

hiểu sai

(pervert)

người bỏ đảng

(pervert)

sỉ nhục

(to humiliate)

xuyên tạc

(pervert)

Xem thêm ví dụ

9 Portanto, Jeová* sabe livrar da provação+ os que têm devoção a ele, mas reservar os injustos para serem destruídos* no dia do julgamento,+ 10 especialmente os que procuram aviltar a carne de outros+ e desprezam a autoridade.
9 Vậy, Đức Giê-hô-va* biết cách giải cứu người có lòng sùng kính ra khỏi cơn thử thách,+ nhưng để lại kẻ không công chính cho sự hủy diệt trong ngày phán xét,+ 10 nhất là những kẻ tìm cách làm ô uế thân xác người khác+ và khinh thường uy quyền.
O pai de José estava justificadamente preocupado, porque fora ali que Siquém aviltara Diná, de modo que Simeão e Levi, junto com seus irmãos, mataram os homens daquela cidade.
Cha của Giô-sép lo lắng bởi vì cũng tại nơi đó Si-chem đã làm ô nhục Đi-na, khiến Si-mê-ôn và Lê-vi cùng với anh em họ đã ra tay giết các đàn ông của thành đó.
Na realidade, esses indivíduos com pretensões a aviltar nada oferecem a não ser uma volta aos nauseantes ensinos de “Babilônia, a Grande”.
Thật ra, những kẻ đầu độc mạo nhận này không làm gì khác hơn là đưa người ta trở về các giáo lý ghê tởm của “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:5; II Phi-e-rơ 2:19-22).
Portanto, assim como Finéias, temos de nos opor aos esforços do Diabo de nos aviltar.
Cho nên giống như Phi-nê-a, chúng ta phải chống lại các cố gắng của Ma-quỉ nhằm làm cho chúng ta ô uế.
Sem fé, Oolá procurara segurança em alianças políticas, mas isto levou-a a adotar a adoração falsa de seus aliados, de modo que ‘ela se aviltara com seus ídolos sórdidos’.
Ô-hô-la vì không có đức tin nên đã đi tìm kiếm sự an toàn trong các liên minh chính trị, nhưng điều này đưa nước ấy đến việc chấp nhận sự thờ phượng giả của các nước bạn để rồi tự làm ô uế với những thần tượng của chúng nó.
Nem mesmo por seu pai ou por sua mãe, ou por seu irmão, ou por sua irmã pode aviltar-se quando morrerem.”
Người chớ vì cha hoặc vì mẹ, vì anh hoặc vì chị đã chết, mà làm cho mình bị ô-uế”.
Refletir sobre a atitude corajosa do Filho de Deus pode nos dar a coragem para não nos deixar aviltar por este mundo.
Suy ngẫm về lòng can đảm của Con Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta can đảm giữ mình tách biệt khỏi thế gian ô uế này.
(21:27-40) Vendo Trófimo, o efésio, junto com ele, falsamente acusaram o apóstolo de aviltar o templo levando gregos para dentro dele.
Chúng thấy Trô-phim người Ê-phê-sô đi với Phao-lô thì cáo gian là sứ đồ đã làm ô uế đền thờ bằng cách dẫn người Hy-lạp vào đò.
Na página 309, esta publicação da Torre de Vigia (agora esgotada) disse sobre Ezequiel 23:11-13: “A ‘religião organizada’ protestante viu como o catolicismo romano aviltara a si mesmo com os poderes comerciais e políticos deste mundo, e falou muito contra os católicos por causa disso; mas daí o protestantismo foi em frente e logo fez a mesma coisa, e até mesmo pior. . . .
Nơi trang 309 sách này do Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) (nay đã hết lưu trữ) nói về Ê-xê-chi-ên 23:11-13: “Đạo Tin lành «có tổ chức» đã thấy cách đạo Công giáo La-mã tự làm ô uế với các cường quốc thương mại và chính trị của thế gian này, và nói nhiều điều chống lại người Công giáo vì lý do đó; nhưng rồi đạo Tin lành đi thẳng vô con đường đó và làm tệ hại hơn nữa...
Depois disso, atrever-se-á algum homem a aviltar esta ordem?
Sau khi thấy thế, có người nào dám khinh miệt điều răn này không?
Corremos o risco de ser desviados e aviltar-nos ou de ficar desanimados e deprimidos.
Chúng ta có thể bị xao lãng, bị bại hoại, chán nản hoặc ngả lòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aviltar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.