avisar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avisar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avisar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avisar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là báo động, dấu nhắc, lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avisar

báo động

verb

Quero aviso nas fronteiras... aeroportos, portos, cidades pesqueiras.
Tôi muốn mọi trạm biên giới hàng không, hàng hải, mọi làng đánh cá được báo động.

dấu nhắc

verb

lời nhắc

verb

Agora começa o aviso das 18h.
Đây là lời nhắc 6h chiều

Xem thêm ví dụ

Abril de 2009 — Os CONs deviam avisar os membros do COI o nome de sua candidata.
Tháng Tư 2009 – NOCs thông báo cho IOC tên các Thành phố Ứng cử viên YOG.
Devo avisar-vos, tenho uma arma escondida.
Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.
Quem ligaria pra te avisar?
Ai đã gọi cảnh báo cho anh?
Para me avisar do que eu já sei?
Để cảnh báo tôi... điều mà tôi đã biết?
Mas, assim como Ezequiel, nós continuamos a obedecer à ordem de Jeová de avisar as pessoas vez após vez, dizendo: “Agora chegou o seu fim.”
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
Só queria avisar que podes remover a Amy das tuas rezas nocturnas.
Con chỉ muốn mẹ biết rằng mẹ có thể ngừng cầu nguyện cho Amy mỗi đêm rồi.
Olha, eu só quero avisar, Constantino se está morto, então isso significa
Nghe này, tôi muốn cảnh báo cậu rằng nếu như Constantine chết, điều đó có nghĩa là...
Muito obrigado por nos avisar Donnie.
Cảm ơn vì cập nhật giao thông, Donnie.
É tempo de pregar as boas novas do Reino de Deus, de avisar os desprevenidos do perigo iminente.
Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến.
Só para avisar ao senhor, estou de volta a bordo.
Chỉ nói để cho ngài biết Tôi đã quay lại tàu.
Conduziam de noite ou de madrugada para evitar os ataques aéreos. Havia vigias alerta para avisar os condutores de aviação inimiga.
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
Viemos avisar-vos sobre o feiticeiro malvado, o Gargamel.
Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên.
Obrigada por nos avisar.
Cảm ơn đã báo cho chúng tôi.
Fez a coisa certa em me avisar primeiro.
Không, William, anh đã đúng khi gọi cho tôi.
Avisar as pessoas.
Rồi cho mọi người biết.
A sua função era avisar o Bakuto se encontrasse o Danny.
Việc của sư phụ là báo với Bakuto nếu tìm thấy anh ta.
Avisar ao & entrar no modo SSL
Cảnh báo khi & vào chế độ SSL
Tenho de vos avisar, alguns de vós podem achá-los muito explícitos.
Tôi phải cảnh báo các bạn một số người có thể bị khó chịu.
O professor pode conversar com o aluno sobre o motivo de seu mau comportamento e avisar-lhe que isso precisa mudar para que não seja preciso tomar outras medidas.
Giảng viên có thể bàn thảo với học viên về lý do tại sao em ấy có hành vi phá rối và để cho em ấy biết rằng hành vi đó cần phải thay đổi nếu không thì sẽ có thêm biện pháp nữa.
Mandou lhe avisar que o procurará qualquer dia.
Ảnh kêu tôi nói với anh sẽ có một đêm ảnh ghé thăm anh.
Eu te trouxe aqui para te avisar.
Tôi đưa anh tới đây để cảnh báo anh.
Em alguns casos, mesmo sem você avisar, o Google pode passar a tratar seu site ou aplicativo como direcionado ao público infantil de acordo com nossas próprias obrigações relacionadas à COPPA.
Tuy nhiên, ngay cả khi không có thông báo từ bạn, trong một số trường hợp Google có thể bắt đầu coi trang web hoặc ứng dụng của bạn là trang web hoặc ứng dụng hướng đến trẻ em theo nghĩa vụ của riêng chúng tôi theo COPPA.
15 Jeremias, que serviu de 647 a.C. a 580 a.C., fez um ótimo trabalho ao avisar os israelitas infiéis sobre as calamidades que Jeová traria sobre eles.
15 Giê-rê-mi, người phụng sự từ năm 647 TCN đến năm 580 TCN, thường bị người ta gọi một cách bất công là kẻ chuyên rao thảm họa.
Agora tenho que te avisar se chegar tarde pro jantar?
Anh muốn nói là bây giờ tôi phải gọi cho anh... nếu tôi về ăn tối trễ?
Ele foi até o armazém te avisar.
Anh ta đến cảnh báo cô mà

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avisar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.