avoir besoin de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avoir besoin de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir besoin de trong Tiếng pháp.

Từ avoir besoin de trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần, cản, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avoir besoin de

cần

verb

Mes chaussures sont trop petites, j'en ai besoin de nouvelles.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

cản

verb

Le problème, c'est qu'il est encore jeune et qu'il a besoin de combats.
Có một điều cản bước cậu ấy chính là tuổi tác và các trận đấu.

muốn

verb

Le commandant en chef Rhodes a besoin de renfort.
Tôi muốn các anh yểm trợ đội trưởng Rhodes.

Xem thêm ví dụ

Mais vous allez avoir besoin de connaître l'algèbre du niveau 4e, et nous allons faire de vraies expériences.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
Je ne vais pas avoir besoin de tout ce temps.
Tôi cũng chẳng cần nhiều thời gian đến thế.
Je vais avoir besoin de l'adresse.
Tao nghĩ tao cần địa chỉ.
Nous allons avoir besoin de lumière.
Chúng ta sẽ cần ánh sáng.
Ou le fait d'avoir besoin de votre aide.
Hay việc tôi cần sự giúp đỡ của mọi người.
Il peut avoir besoin de notre aide pour chercher les textes des Écritures cités par l’orateur.
Người đó thể cần sự giúp đỡ của bạn để tìm các câu Kinh-thánh mà diễn giả trích dẫn.
On va avoir besoin de viande.
Sẽ cần ít thịt đấy.
Mais si nous sommes encore là -- (Rires) nous allons avoir besoin de quelque chose pour affronter les bactéries.
Nhưng nếu chúng ta -- (Cười) chúng ta cần phải làm gì đó với vi khuẩn.
Je vais avoir besoin de ça.
Ta cần cái này.
Tu vas avoir besoin de ceci.
Cậu sẽ cần cả thứ này nữa.
Mais si nous sommes encore là -- ( Rires ) nous allons avoir besoin de quelque chose pour affronter les bactéries.
Nhưng nếu chúng ta -- ( Cười ) chúng ta cần phải làm gì đó với vi khuẩn.
Thor, je vais avoir besoin de toi à l'église.
Thor, tôi cần anh trở lại nhà thờ.
Mais on va avoir besoin de ton petit pote.
Nhưng chúng ta cần anh bạn nhỏ của mày.
Je vais avoir besoin de ton aide
Tôi cầngiúp đỡ
La bonne nouvelle c'est que je ne crois pas avoir besoin de vous convaincre.
Hay ở chỗ là tôi không nghĩ tôi cần phải đứng lên đây để thuyết phục các bạn quan tâm.
Ils vont avoir besoin de moi quand ils seront plus vieux.
Khi lớn lên chúng sẽ cần đến tôi.
Qui a assez de confiance en lui pour ne jamais avoir besoin de cette influence stabilisatrice ?
Có ai tự tin nhiều đến mức không bao giờ cần tới một ảnh hưởng vững vàng trong đời không?
J'ai l'air d'avoir besoin de 157 $?
Nhìn giống chú cần $ 157 / tuần không?
Elle pourrait avoir besoin de ses orteils un jour.
Có thể ngày nào đó chị ấy sẽ cần những ngón chân của mình.
Mais tu vas avoir besoin de moi pour t'aider à mettre ce nouveau bouquin sur pieds.
Nhưng anh sẽ cần tôi để... giúp anh đưa bộ mới này ra thị trường.
Tu vas aussi avoir besoin de ça.
Cậu sẽ cần thứ này đấy.
Il disait avoir besoin de savoir si le Mirakuru guérissait le cancer.
Hắn nói hắn cần tìm hiểu xem liệu Mirakuru có chữa được ung thư không.
♫ Ce que je peux pas avoir, besoin de que je ne peux pas vouloir ♫
♫ Cái tôi không có, cần cái tôi muốn
Pour ça, nous allons sûrement avoir besoin de technologies plus sophistiquées que celles que nous avons.
Để làm được điều đó chúng ta chắc chắn cần công nghệ phức tạp hơn chúng ta đang có ngày nay.
Je pourrais avoir besoin de vous comme renfort.
Có lẽ tôi sẽ cần cô hỗ trợ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir besoin de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.