avorter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avorter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avorter trong Tiếng pháp.

Từ avorter trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẩy thai, thui, sẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avorter

sẩy thai

verb

Mais comme j'ai avorté, elles sont furieuses contre moi.
Nhưng từ khi tôi bị sẩy thai, chắc chúng rất giận tôi.

thui

verb

sẩy

verb

Mais comme j'ai avorté, elles sont furieuses contre moi.
Nhưng từ khi tôi bị sẩy thai, chắc chúng rất giận tôi.

Xem thêm ví dụ

Des questions morales, sur les thèmes de l’avortement, de l’homosexualité, du concubinage par exemple, deviennent souvent des brandons de discorde.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Est-ce que vous avez aussi pensé, comme eux, qu’on pouvait faire avorter cette œuvre simplement en me tuant ?
Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng công việc này có thể bị hủy diệt chỉ bằng cách giết chết ta không?
En outre, les annonces relatives à l'avortement ne seront plus diffusées dans trois nouveaux pays (Autriche, Belgique, Suisse), en plus de ceux où leur diffusion est déjà interdite.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Même si son patient n’y voit pas d’inconvénient, comment un chrétien médecin, détenteur de l’autorité, pourrait- il ordonner une transfusion de sang ou pratiquer un avortement, sachant ce que la Bible dit dans ces domaines ?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Autour de la forteresse, il y a ce vaste champ tabou contre le sexe avant le mariage, contre les préservatifs, contre l'avortement, contre l'homosexualité, pour n'en nommer que certains.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
Dans un pays d’Afrique, une étude a montré que 72 % des décès chez les adolescentes étaient dus à des complications à la suite d’un avortement.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
Ou êtes-vous un farouche partisan de la guerre, contre l'avortement, pour la peine de mort, un défenseur du Deuxième Amendement, contre l'immigration et pro-business ?
Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không?
En 1674, La Fontaine se lance dans un nouveau genre : l’opéra, avec un projet de collaboration avec Jean-Baptiste Lully, qui avorte.
Vào năm 1674, La Fontaine đã bắt đầu với một thể loại mới đó là opera hợp tác với Jean-Baptiste Lully.
Nous nous détestons sur le contrôle des armes, et l'avortement, et l'environnement, mais sur ces problèmes fiscaux, ces importants problèmes fiscaux, nous ne sommes pas du tout aussi divisé que ce que les gens disent.
Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói.
Cependant, d'après le rapport de l'ONU, il est souvent difficile pour une femme de se faire légalement avorter.
Trong một số vụ việc pháp lý, đã từng có vụ kiện để họ hợp pháp của người phụ nữ được thay đổi một cách tự động sau khi kết hôn.
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement.
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.
Selon votre certification, Google générera automatiquement l'une des mentions suivantes dans vos annonces pour des produits ou services d'avortement : "Propose des avortements" ou "Ne propose pas d'avortement".
Tùy theo giấy chứng nhận của bạn, Google sẽ tự động tạo một trong những thông báo công khai sau trong các quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ phá thai của bạn: "Cung cấp dịch vụ phá thai" hoặc "Không cung cấp dịch vụ phá thai".
Séquence de dérive avortée.
Trình tự liên kết tâm thức bị xóa.
Avorter?
Giấy hẹn ư?
Aux États-Unis, au Royaume-Uni et en Irlande, si vous souhaitez diffuser des annonces qui utilisent des mots clés en lien avec une demande d'avortement, vous devez d'abord être certifié en tant qu'annonceur qui propose des avortements ou qui ne propose pas d'avortement.
Tại Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và Ireland, nếu muốn chạy quảng cáo thông qua các từ khóa liên quan đến việc phá thai, thì trước tiên, bạn cần có giấy chứng nhận là một nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ phá thai hoặc không cung cấp dịch vụ phá thai.
[Dans] les pays de l’ex-Union soviétique, [...] en 2003, environ 45 % des femmes se sont fait avorter. ” — BRITISH MEDICAL JOURNAL, GRANDE-BRETAGNE.
Ở những nước thuộc Liên Bang Xô Viết cũ... có khoảng 45% phụ nữ phá thai trong năm 2003”.—BRITISH MEDICAL JOURNAL, ANH QUỐC.
Sida et autres maladies sexuellement transmissibles, grossesses non désirées, avortements, liens familiaux brisés et remords parsèment le chemin de ceux qui ont choisi d’ignorer les panneaux avertisseurs.
Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy.
Les norvégiens Fridtjof Nansen et Hjalmar Johansen traversent les îles en 1895-96 après une tentative avortée d'atteindre le pôle.
Những người Na Uy tên là Fridtjof Nansen và Hjalmar Johansen đã đi qua quần đảo vào khoảng năm 1895–96 sau khi hủy bỏ nỗ lực tiếp cận vùng cực.
Mais durant les dernières décennies, le dialogue sur l'avortement aux États-Unis a laissé peu de place pour tout ce qui est entre le pour ou le contre.
Nhưng những thập niên cuối, cuộc đối thoại xoay quanh phá thai ở Mỹ ít liên quan đến những cái khác ngoài việc ủng hộ phá hay không.
17 Et si une femme s’est fait avorter avant de savoir ce que Jéhovah pense de l’avortement ?
17 Nói sao nếu một phụ nữ đã phá thai trước khi biết quan điểm của Đức Giê-hô-va về điều đó?
Elle a paraphrasé Exode 21:22-24 puis a expliqué que, s’il était mal de blesser un fœtus, il était évident qu’un avortement était contraire à la volonté de Dieu.
Em đề cập đến câu Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-24 và giải thích rằng nếu việc làm tổn thương một thai nhi là điều sai trái, thì rõ ràng hành động phá thai là ngược lại với ý của Đức Chúa Trời.
L’avortement est quelque chose de mal parce que, pour Dieu, un bébé à naître est une personne vivante.
Phá thai là sai vì đối với Đức Chúa Trời thì một bào thai cũng là một sinh mạng.
Ces sentiments sont si puissants que nombreux sont ceux qui, après avoir consenti à un avortement, l’ont ensuite amèrement regretté. — Romains 2:14, 15.
Cảm xúc của người phụ nữ cũng như lương tâm bị chi phối cách mạnh mẽ và dai dẳng, đến nỗi nhiều người đã bằng lòng phá thai rồi, nhưng sau đó ân hận vô cùng (Rô-ma 2:14, 15).
Que j'allais me faire avorter et que tu étais le père.
Mà tôi nhận được phá thai, và bạn là người cha.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avorter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.