avisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avisé trong Tiếng pháp.
Từ avisé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chín chắn, khôn, tinh đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avisé
chín chắnverb |
khônadjective Cinq d’entre elles étaient sottes et cinq étaient avisées. Trong các nàng đó, có năm người dại và năm người khôn. |
tinh đờiverb |
Xem thêm ví dụ
Ne t'avise pas de me quitter! Không chạy thoát được đâu! |
● Comment peut- on dire que ce groupe d’Étudiants de la Bible oints a constitué “l’esclave fidèle et avisé” décrit en Matthieu 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
Les conseillers avisés “assaisonnent” souvent leurs paroles d’illustrations, car elles peuvent aider celui qui reçoit le conseil à prendre conscience de la gravité du sujet, à raisonner et à envisager la question sous un jour différent. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Je dois aviser mes supérieurs. Tôi sẽ phải xin phê duyệt. |
• Comment pouvons- nous nous montrer avisés sur le plan spirituel ? • Làm sao chúng ta có thể tỏ ra khôn ngoan về thiêng liêng? |
17 À notre époque, l’esclave fidèle et avisé est représenté par le Collège central, qui dirige et coordonne l’œuvre de prédication du Royaume sur toute la terre. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
b) Comment l’“esclave fidèle et avisé” utilise- t- il aujourd’hui ce périodique? b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào? |
12:4-8). La classe de l’esclave fidèle et avisé a la responsabilité de fournir la nourriture spirituelle “ en temps voulu ”. (Rô 12:4-8) Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan có trách nhiệm cung cấp đồ ăn thiêng liêng “đúng giờ”. |
Au lieu de s’apitoyer sur la disparition de cette plante, Yona aurait été plus avisé de s’inquiéter du sort des 120 000 hommes de Ninive qui ‘ ne connaissaient pas la différence entre leur droite et leur gauche ’. — Yona 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
Pour aider quelqu’un à comprendre les vérités bibliques, le mieux est généralement d’utiliser l’une des publications éditées par “ l’esclave fidèle et avisé ”. Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
En n’en venant jamais à considérer les enseignements bibliques ou la “ nourriture ” que nous recevons par l’intermédiaire de l’esclave fidèle et avisé comme ordinaires, insipides (Matthieu 24:45). Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Comment Christ se sert- il de “ l’esclave fidèle et avisé ” pour assurer la direction de la congrégation ? Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào? |
Gardant cela présent à l’esprit, l’esclave fidèle et avisé continue de donner l’exemple pour ce qui est de s’occuper des affaires du Roi, tout en étant reconnaissant envers les membres de la grande foule pour leur soutien dévoué. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Pourquoi nous est- il salutaire de suivre la direction transmise par l’esclave fidèle et avisé ? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Qui compose “l’esclave fidèle et avisé”, et quel terme désigne chacun d’eux individuellement? Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một? |
Quand une délégation lui a demandé de supprimer quelques-unes de ces mesures oppressives, il n’a pas suivi le conseil avisé de ses conseillers les plus âgés, mais a ordonné de rendre le joug du peuple encore plus lourd. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Collectivement, ils constituent à notre époque la classe de l’esclave fidèle et avisé. Họ tập hợp lại thành lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan thời chúng ta. |
N’en doutons pas : dans la mesure où nous mettons pleinement à profit les dispositions spirituelles qu’il a prévues par sa Parole et par “ l’esclave fidèle et avisé ”, il nous aide à affronter les épreuves. — Matthieu 24:45. Ngài chắc chắn sẽ trang bị chúng ta để đương đầu với các thử thách nếu chúng ta tận dụng những điều thiêng liêng mà ngài cung cấp qua Lời ngài và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45). |
Nous voyons dans l’esclave fidèle et avisé le canal clairement reconnaissable dont Christ se sert pour aider ses disciples à rester purs spirituellement. Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng. |
“L’esclave fidèle et avisé”, oint de l’esprit, dispense actuellement une instruction divine conformément à ces paroles de Psaume 78:1, 4: “Prête l’oreille à ma loi, ô mon peuple! Inclinez votre oreille vers les paroles de ma bouche (...), les racontant à la génération à venir, les louanges de Jéhovah et sa force et ses choses prodigieuses, celles qu’il a faites.” Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
De la même manière, nous serons bénis si nous acceptons le prophète plus grand que Moïse, Jésus, ainsi que “ l’esclave fidèle et avisé ” qu’il a établi, et si nous leur obéissons. — Matthieu 24:45, 46 ; Actes 3:22. Tương tự thế, chúng ta sẽ được ban phước nếu nhận biết và tuân theo đấng tiên tri lớn hơn Môi-se, tức Chúa Giê-su, cũng như “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được ngài bổ nhiệm.—Ma-thi-ơ 24:45, 46; Công-vụ 3:22. |
Par son esprit, Jéhovah se sert de la classe de l’esclave fidèle et avisé pour nous aider à comprendre sa Parole en temps voulu. Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va dùng lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan để giúp chúng ta hiểu Lời Ngài vào đúng lúc. |
2 Jésus a parlé du mauvais esclave aussitôt après avoir mentionné “ l’esclave fidèle et avisé ”. 2 Chúa Giê-su nói về đầy tớ gian ác ngay sau khi luận về “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
8 Les cinq autres vierges, celles que Jésus a qualifiées d’avisées, sont sorties elles aussi avec des lampes allumées, dans l’attente de l’époux. 8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến. |
Il a au contraire totalement confiance dans la vérité que Jéhovah Dieu révèle par l’intermédiaire de son Fils, Jésus Christ, et de “ l’esclave fidèle et avisé ”. Đúng hơn, người đó hoàn toàn tin cậy lẽ thật Đức Giê-hô-va tiết lộ qua Con của Ngài, Chúa Giê-su Christ, và lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avisé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.