avril trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avril trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avril trong Tiếng pháp.

Từ avril trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng tư, 月4, 月四, Tháng tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avril

tháng tư

proper

Nous nous faisons une joie de vous revoir en avril prochain.
Chúng tôi mong được gặp lại các anh chị em vào tháng Tư.

月4

noun

月四

noun

Tháng tư

En avril dernier, Russell M.
Tháng Tư năm ngoái, Chủ Tịch Russell M.

Xem thêm ví dụ

6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012.
Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012.
Son contrat avec 5 Points Records se termine en avril 2010.
Cô cũng kết thúc hợp đồng của mình với hãng 5 Points Records trong tháng 4 năm 2010.
▪ Le Mémorial sera célébré le mardi 2 avril 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi.
Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội.
Le 4 mars 2015, un représenta du label d'EXID a déclaré à Star News que le groupe travaille sur une nouvelle chanson, qui devrait sortir dans la deuxième semaine d'avril.
Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một đại diện của EXID tiết lộ cho tờ Star News rằng nhóm đang chuẩn bị một bài hát mới và sẽ phát hành vào tuần hứ hai của tháng 4.
Le 7 avril et le 15 mai 1944, Montgomery présente à l'école Saint-Paul sa stratégie pour l'invasion.
Tại trường St Paul vào ngày 7 tháng 4 và 15 tháng 5, Montgomery trình bày chiến lược của mình cho cuộc tấn công.
Le Mémorial sera célébré le jeudi 1er avril.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Session de la prêtrise du samedi soir 5 avril 2008
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tế
On a diagnostiqué une tumeur cérébrale à Elizabeth Gates en avril.
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
En avril 2000, j’ai senti cette direction.
tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Il y a cent quatre-vingts ans aujourd’hui, le 3 avril 1836, une vision magnifique a été donnée à Joseph Smith, le prophète, et à Oliver Cowdery dans le temple de Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
5 Il y aura “beaucoup de travail” en avril et en mai.
5 Trong tháng 4tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
Ces articles nous aideront par conséquent à préparer notre esprit et notre cœur en vue de la célébration du Mémorial dans la soirée du 9 avril 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Eh bien, en Égypte, les émeutiers ont pillé le siège de la police secrète égyptienne en avril 2011, et en pillant l'immeuble, ils ont trouvé plein de papiers.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Oliver Cowdery arrive à Harmony pour transcrire le Livre de Mormon. La traduction reprend le 7 avril.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
▪ Le discours spécial prévu pour l’époque du Mémorial 2015 sera présenté au cours de la semaine du 6 avril.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
En mars et avril 2009, une épidémie d'une nouvelle souche de grippe généralement désignée comme « grippe porcine » a contaminé de nombreuses personnes au Mexique et d'autres parties de la planète.
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 Vào tháng 3 và 4, 2009 một dịch bệnh được gọi là "dịch cúm lợn" bùng phát và tác động nhiều người ở México và nhiều nơi khác trên thế giới, gây nên một số bệnh tật.
12 En avril dernier, une sœur qui faisait du porte-à-porte a proposé des périodiques à un jeune homme dans la rue.
12 Trong tháng 4 vừa qua, một chị đang rao giảng từ nhà này sang nhà kia mời một thanh niên đi trên đường nhận tạp chí.
Accroîtras- tu ton ministère en étant pionnier auxiliaire en mars, en avril ou en mai ?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Le décret du 6 avril 1811 institue un sous-préfet dans chaque arrondissement, y compris celui du chef-lieu de département.
Sắc lệnh ngày 6 tháng 4 năm 1811 lập ra mỗi quận một quận trưởng kể cả quận có tỉnh lỵ.
Avril et mai : La Tour de Garde et Réveillez-vous !
Tháng 4tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Encouragez tous ceux qui le peuvent à être pionniers auxiliaires en avril et en mai.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4tháng 5.
Les soldats coloniaux, en majorité amboinais, affrontèrent les troupes républicaines à Makassar, en avril 1950.
Các binh sĩ thực dân có một phần lớn là người Ambon đã xung đột với binh sĩ Cộng hòa tại Makassar trong Nổi dậy Makassar vào tháng 4 năm 1950.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avril trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.