avocat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avocat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avocat trong Tiếng pháp.
Từ avocat trong Tiếng pháp có các nghĩa là luật sư, thầy cãi, người bênh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avocat
luật sưnoun (juriste dont la fonction traditionnelle est de défendre ses clients) J'ai un cousin avocat. Tôi có một người anh em họ là luật sư. |
thầy cãinoun |
người bênh vựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, où elle est membre associé. Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết. |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
Je vais même sûrement vendre des trucs pour payer les avocats. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
Ça fait huit ans, et je vous assure, je ne suis pas partie en Chine pour devenir avocate. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
Si Fisk veut porter plainte, au moins je connais de bons avocats. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
Avocat et orateur hors pair, il a assuré la défense des Témoins de Jéhovah devant la Cour suprême des États-Unis. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Marianne, je n'ai pas demandé d'avocat. Mariane, anh không yêu cầu có luật sư. |
Je suis une avocate. Tôi là một luật sư cơ mà. |
Ma deuxième année de fac, j'étais assistant d'un avocat de la défense et j'y ai rencontré beaucoup de jeunes hommes accusés de meurtre. Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người. |
Pour les questions juridiques, veuillez faire appel à votre avocat. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Le Sauveur est notre chef, notre exemple, notre roc, notre force et notre avocat. Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta. |
Elle est mariée à un avocat de Détroit. Cô kết hôn với một luật sư từ Gambia. |
Or, nous n’avions pas d’avocat pour nous défendre. Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa. |
Et bien, autant d'argent pour le meilleur avocat de la défense pénale de la ville. Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy. |
“ L’avocat en question débutait dans la profession, au sein d’un grand cabinet, et n’avait encore jamais eu d’entretien avec un client. “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
Il y a plein de choses que nous faisons ou pensons que nous racontons volontiers à notre médecin, notre avocat, notre psy, notre époux, ou notre meilleur ami mais qui nous submergeraient de honte si le reste du monde les apprenait. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
On a donné nos preuves à L'avocat du truand! Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy! |
J’avais cependant une autre préoccupation : — Tous les avocats défendent les n... Noirs, Atticus ? “Bộ luật sư lúc nào cũng biện hộ cho bọn... ờ, Da đen hả, bố Atticus?” |
Où est votre avocat, M. Queen? Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen? |
En tant qu'avocat, je te conseille de purger tes onze mois. Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng. |
Sa mère est médecin et son père est avocat. Mẹ bé là bác sỹ, và bố bé là luật sư. |
Pensez à consulter un avocat. Có thể bạn cần phải tham vấn luật sư. |
Je veux ajouter mon avocat à ma liste de visites. Tôi muốn thêm luật sư của tôi vào danh sách thăm gặp. |
Je suis plus ou moins avocat. Bây giờ con cũng là một dạng luật sư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avocat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avocat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.