avvenimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvenimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvenimento trong Tiếng Ý.
Từ avvenimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là tin, tin tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvenimento
tinnoun La nostra conversazione verte su un recente avvenimento di cronaca. Trong cuộc thảo luận, chúng tôi hướng sự chú ý đến những tin tức mới tại địa phương. |
tin tứcnoun La nostra conversazione verte su un recente avvenimento di cronaca. Trong cuộc thảo luận, chúng tôi hướng sự chú ý đến những tin tức mới tại địa phương. |
Xem thêm ví dụ
Inoltre, le profezie della Bibbia si adempiono al tempo stabilito perché Geova Dio può fare in modo che certi avvenimenti si verifichino in armonia con il suo proposito e la sua tabella di marcia. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Deuteronomio 18:10-13, per esempio, dice: “Non si deve trovare in te [...] alcuno che usi la divinazione, né praticante di magia né alcuno che cerchi presagi né stregone, né chi leghi altri con una malia né alcuno che consulti un medium spiritico né chi per mestiere predìca gli avvenimenti né alcuno che interroghi i morti”. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Le belle illustrazioni che la corredano ci aiuteranno a farci un’idea degli importanti avvenimenti descritti nel libro degli Atti e a riflettere su quello che leggiamo. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
7 Anche Raab vide la mano di Dio negli avvenimenti dei suoi giorni. 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
4:14) Nessuno di noi è esente dall’“avvenimento imprevisto”. (Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc. |
È inoltre importante sapere cosa dice la Bibbia su quando e come si deve celebrare questo avvenimento. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
13 Gli avvenimenti mondiali in adempimento delle profezie bibliche mostrano che questo celeste governo di Dio cominciò a governare nel 1914. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
* Origene ragionava che, anche se Dio può preconoscere cronologicamente gli avvenimenti, ciò non vuol dire che li causi o che siano una necessità ineluttabile. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
18 È istruttivo confrontare la reazione di Geova con quella di Giona di fronte alla nuova piega degli avvenimenti. 18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy. |
Salmo 46:8, 9 dice: “Venite, guardate le attività di Geova, come ha posto avvenimenti stupendi sulla terra. Thi-thiên 46:8, 9 viết: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va, sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào! |
Tale lettura ripercorre accuratamente, giorno per giorno, gli avvenimenti relativi alla morte di Gesù seguendo il calendario odierno. Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành. |
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
A quali importanti avvenimenti futuri ci fanno pensare le rappresentazioni profetiche di Ezechiele? Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước? |
Ad esempio, nella Bibbia si legge: “Non vi rivolgete ai medium spiritici, e non consultate quelli che per mestiere predicono gli avvenimenti, in modo da divenire impuri mediante essi”. — Levitico 19:31; 20:6, 27. Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng. |
Gli avvenimenti mondiali rendono evidente che questa pubblicazione, la quale spiega l’ultimo libro delle Scritture Greche Cristiane, è aggiornata quanto le notizie date oggi dai giornali, dalla radio e dalla televisione sugli avvenimenti mondiali che influiscono direttamente sulla vita di tutto il genere umano. Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
E con questo, si può sbrogliare la matassa degli avvenimenti psicologici e creare una storia dei nostri comportamenti nel tempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
(Genesi 1:6-8; 2 Pietro 2:5; 3:5, 6) Tale avvenimento storico lasciò una traccia indelebile nei sopravvissuti umani e nei loro discendenti, come confermano gli antropologi. Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận. |
Ma che dire se un “avvenimento imprevisto” ci impedisse di restituire il denaro che abbiamo preso in prestito? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
15 Dopo questi avvenimenti, Àbsalom si procurò un carro e dei cavalli, e 50 uomini che correvano davanti a lui. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
I due discepoli non hanno ben chiaro il significato di questi avvenimenti. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
Ovviamente ripensare agli avvenimenti del giorno è una cosa utile, ma non mentre si legge. Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc. |
AVVENIMENTO SỰ KIỆN |
Gesù predisse non qualcosa che sta avvenendo ora sulla terra, ma un avvenimento futuro che avrà luogo in cielo. Ở đây, Chúa Giê-su báo trước biến cố sẽ diễn ra trên trời, chứ không phải biến cố đang xảy ra trên đất ngày nay*. |
Quali importanti avvenimenti si sono verificati quando è stato scritto questo libro della Bibbia? Có những sự kiện quan trọng nào xảy ra khi sách Kinh Thánh này được viết? |
In modo simile Dio ci ha dato la sua Parola, che descrive impressionanti avvenimenti mondiali. Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvenimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avvenimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.