azeda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azeda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azeda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ azeda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chi chút chít, chút chít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azeda

chi chút chít

adjective

chút chít

adjective

Xem thêm ví dụ

Desgraçado... alimentado com leite azedo.
Đồ khốn bú sữa thối.
É um pormenor, mas as maçãs Granny Smith eram demasiado azedas.
Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua.
Tenho um jarro de leite azedo de cabra que é mais forte do que aquela água de uva que vocês sulistas gostam de beber.
Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
Um exemplo disso pode ser um fruta, como uma maçã azeda ou madura demais.
Một ví dụ về điều này có thể là một miếng trái cây, chẳng hạn như một quả táo chua hoặc quá chín.
Se ela tivesse sido uma criança carinhosa, que tinha sido usado para ser amado, ela ter quebrado seu coração, mas mesmo que ela era " Mistress Mary Quite contrário ", ela foi desolado, eo pouco brilhante- breasted pássaro trouxe um olhar em seu rosto pouco azedo que era quase um sorriso.
Nếu cô ấy có được một đứa con tình cảm, những người đã được sử dụng để được yêu, cô sẽ đã phá vỡ trái tim cô, nhưng mặc dù cô đã " Mistress Mary Khá Trái ngược với " cô hoang vắng, và ít sáng ngực chim đã mang lại một cái nhìn vào khuôn mặt nhỏ của mình chua được một nụ cười.
( macarrão de feijão-preto Jjangmyun, carne de porco Tangsuyuk-doce e azedo )
Mì đen trộn với thịt lợn chiên.
Se estiverem dispostos a fazê- lo, podem pegar em algumas gotas de uma substância amarga ou azeda, e verão aquela expressão, a língua de fora, o nariz enrugado, como se estivessem a tentar ver- se livres do que têm na boca.
Nếu bạn đồng ý thử nghiệm, bạn có thể nhỏ vài giọt chất gì đó đắng hoặc chua vào miệng, và bạn sẽ thấy khuôn mặt đó, lưỡi lè ra, mũi nhăn lại, giống như đang cố gắng nhổ thứ trong miệng mình ra.
Pare de ser tão azedo e fique feliz.
Ra khỏi nhà kho đau khổ chơi ở đồng cỏ vui vẻ đi.
Estamos nenhum de nós bom lookin ́um ́ que estamos nós dois azedo como nós olhamos.
Chúng tôi không phải của chúng tôi lookin ́một ́ chúng tôi cả hai chúng tôi chua như chúng ta nhìn.
Esta merda está a começar a ficar azeda.
Chuyện này là trò lừa đảo.
E é feita -- pode ser uma pré-massa azeda, ou aquilo que chamamos de "biga" ou outro tipo de massa pré-fermentada contendo um pouco de fermento, e que também começa a desenvolver sabor.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc "biga" hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.
O general está um pouco azedo, mas não é nada pessoal.
Bữa nay ông tướng hơi khó chịu, nhưng không có gì là cá nhân.
Nós diferenciamos quatro (e apenas quatro) tipos de sabor: doce, salgado, azedo e amargo”.
Chúng ta phân loại ra bốn (và chỉ có bốn mà thôi) vị: ngọt, mặn, chua và đắng”.
Sopa de massa, sopa de beterraba e sopa azeda são também consumidas pelos letões.
Mì nước, súp củ cải đường, súp chúp chít và súp tầm ma cũng được người Latvia tiêu thụ.
O ácido acético nele produz um sabor azedo na boca e pode tornar os dentes sensíveis.
Chất axít axêtic có trong giấm tạo ra vị chua trong miệng và có thể làm cho người ta cảm thấy ghê răng.
Atravessa um pomar que produzia maçãs tão azedas que bastava olharmos para elas para nos sentirmos mal.
Nó chạy qua một vườn táo từng có một lần cho ra những quả táo chua lòm, mà người ta nhìn thấy chúng là phát bệnh rồi.
Debaixo de um sol escaldante, os marujos repetiam incansavelmente a mesma rotina monótona, e sem dúvida não agüentavam mais consumir o vinho azedo, a água malcheirosa e a comida estragada de que dispunham a bordo.
Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công việc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối.
A mãe escaldou um tacho de leite azedo e fez umas bonitas bolinhas brancas de requeijão.
Mẹ đun nóng xoong sữa chua và làm những miếng phomai trắng mềm khá đẹp.
E dois sabores que nos protegem -- amargo e azedo, que nos defendem de materiais venenosos e podres.
Và 2 mùi vị còn lại bảo vệ ta -- vị đắng và vị chua, chúng chống lại những thứ độc hại và đã hư thối.
Uma chávena de cevada perolada, duas chávenas de natas azedas.
1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua...
Ou, se ai azeda deleita em comunhão, E needly será rank'd com dores outras,
Hoặc, nếu chua khốn thích thú trong học bổng, needly sẽ được rank'd với griefs khác,
É comum servir na mesma refeição pratos doces, azedos e salgados.
Thường trong một bữa ăn sẽ có cả món mặn, món ngọt và món chua.
" Vinagre e que os torna azedo - e camomila que os torna amargo - e - e cevada açúcar e essas coisas que fazem crianças doce- humorado.
'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em.
29 “Naqueles dias não se dirá mais: ‘Os pais comeram uvas azedas, mas foram os filhos que ficaram com o gosto azedo na boca.’
+ 29 Trong những ngày ấy, họ sẽ không còn nói: ‘Cha ăn trái nho chua nhưng con ghê răng’.
Bem, você é um idiota, azedo e mandão.
Anh chính là một lão già quạo quọ hay cằn nhằn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azeda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.