azeitona trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azeitona trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azeitona trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ azeitona trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ô liu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azeitona

ô liu

noun

Não quero saber o que é, desde que tenha muitas azeitonas.
tôi không cần biết nó là gì, chỉ cần có nhiều ô-liu là được.

Xem thêm ví dụ

Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Há 12 anos, peguei numa câmara pela primeira vez para filmar a colheita da azeitona, numa aldeia palestina na Cisjordânia.
12 năm trước, lần đầu tiên tôi mua một cái máy quay để quay lại mùa thu hoạch ô-liu ở ngôi làng người Palestine ở bờ Tây.
Como, por exemplo, azeitonas, queijo roquefort, nabo, condimentos fortes ou vegetais amargos.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
E um Martini seco com uma azeitona.
Và một martini cùng với một quả oliu.
Eu sei, eu vendo azeitonas.
Tôi biết, tôi là người bán ô-liu.
O que mostra é esta região aqui, esta pequena bolha, do tamanho de uma azeitona, que está na superfície inferior do meu cérebro a cerca de dois centímetros deste ponto.
Nó cho biết vùng đó nằm ngay đây, cái đốm nhỏ đó, nó cỡ bằng quả ôliu và nó nằm ở mặt đáy não của tôi cách gần 3cm thẳng từ đúng chỗ đó.
(Gênesis 13:10; Êxodo 3:8) Moisés chamou-a de ‘terra boa, terra de vales de torrentes de água, de fontes e de águas de profundeza surgindo no vale plano e na região montanhosa, terra de trigo e de cevada, e de videiras, e de figos, e de romãs, terra de azeitonas e de mel, terra em que não se come pão com escassez, em que não se carece de nada, terra cujas pedras são ferro e de cujas montanhas se extrai o cobre’. — Deuteronômio 8:7-9.
Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9).
Estes brotos têm a mesma raiz e participam em produzir uma boa safra de azeitonas.
Những chồi non này có chung rễ với cây chính, và cùng góp phần vào việc sản xuất một vụ ô-li-ve trúng mùa.
«Nobreza e vinhos em Azeitão».
“Xuân và Tết trong nhạc Việt”.
(Deuteronômio 24:20) Em seguida, eles pegariam as azeitonas e as levariam ao moinho mais próximo para extrair o azeite.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:20) Họ nhặt trái ô-li-ve và đem đến cối đá gần nhất để ép lấy dầu.
No entanto, costumava haver bastante azeitonas.
Tuy nhiên, thông thường dầu ô-li-ve có rất nhiều.
Ou uma família poderia obter um pouco desse óleo por um método mais simples: colocar na água azeitonas batidas ou amassadas e retirar o azeite que flutuasse na superfície.
Hoặc họ có thể dùng phương pháp đơn giản hơn—cho những trái ô-li-ve bị đập dập vào nước, rồi sau đó vớt lớp dầu nổi bên trên.
Azeitonas pretas são as melhores.
Ô-liu đen, loại da nhăn là tốt nhất.
Para produzir azeite na época do Salvador, as azeitonas eram primeiramente esmagadas rolando-se uma grande pedra sobre elas.
Để sản xuất dầu ô liu trong thời kỳ của Đấng Cứu Rỗi, trước hết quả ô liu được nghiền nát bằng cách lăn một hòn đá lớn lên trên.
Havia pão, havia aqueles pequenos picles, havia azeitonas, cebolas brancas pequeninas.
Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng.
Pretzels com cobertura de chocolate e palitos de queijo e algumas azeitonas exóticas.
Nhìn này, bánh quy bọc sô-cô-la cả phô mai que nữa... rồi còn mấy quả ô-liu trang trí nữa.
a grandona é a azeitona grega.
trái lớn da nhăn là ô-liu Syrie.
Então por que não meteu uma azeitona nele, Tommy?
Thế sao mày không rút súng bắn nát đít nó đi, Tommy?
Faça uma salada grega com tomate cortado em gomos, pepino, queijo feta, azeitonas pretas e cebola-roxa fatiada.
Rau trộn kiểu Hy Lạp. Trộn đều hỗn hợp cà chua cắt từng khúc nho nhỏ, dưa leo, phó mát feta với trái ô liu đen và củ hành đỏ lát mỏng.
Podes ficar com a minha azeitona.
Có ô liu này!
E, pela última vez, as azeitonas da salada são para comer, não para usar.
Và nhắc lần cuối nhé oliu ở trên quầy salad là để ăn không phải để mặc.
As raízes possibilitam-lhe continuar a produzir azeitonas durante séculos, embora o tronco nodoso só pareça servir para lenha.
Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm.
Pharistopoli tem as melhores azeitonas do mundo.
Pharistopoli có ô-liu ngon nhất thế giới.
O equipamento do pastor geralmente incluía o seguinte: um alforje, ou bolsa de couro, com suprimentos como pão, azeitonas, frutas secas e queijo; uma clava, ou pedaço de pau, em geral de 1 metro, com pedras afiadas na ponta mais grossa, excelente para defesa pessoal; uma faca; um cajado, para se apoiar ao andar e ao subir ladeiras; um odre com água; um balde de couro com uma corda para retirar água de poços; uma funda, para afastar animais selvagens ou para lançar pedras perto das ovelhas ou cabras que se desviassem, conduzindo-as de volta para o rebanho e uma flauta, que o pastor tocava para se divertir e para acalmar o rebanho.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Para varejar as azeitonas.
Nữ: Dụng cụ ăn quả ô liu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azeitona trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.