azevinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azevinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azevinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ azevinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ilex aquifolium. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azevinho

Ilex aquifolium

Xem thêm ví dụ

Isso é arbusto do azevinho.
Đó là quả ô .
Ainda temos todos os enfeites pagãos — visco, azevinho, abetos e assim por diante — mas de algum modo o Natal nunca mais foi o mesmo desde que os cristãos se apoderaram dele e o transformaram numa festividade religiosa.”
Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”.
Fazer coroas de azevinho ou de outras sempre-verdes é mais uma popular tradição natalina.
Việc bện các vòng cây ô- hoặc các cây xanh để trang trí cũng là một truyền thống thịnh hành trong mùa Giáng Sinh.
O artigo no jornal católico destacou que, nos tempos antigos, muitas sempre-verdes, tais como “azevinho, gilbarbeira, loureiro e ramos de pinheiro ou abeto, eram consideradas possuidoras de poderes mágicos ou medicinais que afastavam doenças”.
Một bài trong tờ báo Công Giáo này cho biết vào thời xưa, các cây xanh, bao gồm “cây nhựa ruồi, nguyệt quế cũng như các nhánh của cây thông, được xem là có phép mầu cũng như sức mạnh chữa lành và xua đuổi bệnh tật”.
Cor: baga de azevinho.
Màu: winterberry.
É o clima do ofício religioso, com canções natalinas, azevinho e velas, os quais, no caso de muitos, são usados em sua única peregrinação anual à igreja?
Phải chăng đó là bầu không khí của buổi lễ nhà thờ gồm những bài thánh ca, cây ô-rô (holly) và đèn cầy, là những thứ nhiều người dùng vào buổi lễ duy nhất mà họ chỉ đi dự mỗi năm một lần?
Marie-Jeanne sabia que não podia reunir apenas outro grupo de caça armado com azevinhos bagas Rowan.
Marie-Jeanne biết cô ấy không thể chỉ đi săn 1 chuyến khác trang bị bằng cây tầm gửi và dâu Rowan.
Sabes o que tem de especial este azevinho?
Con biết cây tầm gửi có gì đặc biệt không?
Azevinho.
Tầm gửi.
Arbusto do azevinho.
Bụi cây ô .
Os antigos romanos usavam ramos de azevinho para adornar os templos durante as saturnais, uma festividade de sete dias, no meio do inverno, devotada a Saturno, o deus da agricultura.
Người La Mã xưa dùng các nhánh cây ô-rô để trang hoàng các đền thờ trong kỳ lễ Saturnalia, một lễ hội dài bảy ngày giữa mùa đông dành cho thần nông Saturn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azevinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.