babado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ babado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là diềm xếp nếp, xù, viền đường ren, làm xáo động, đường viền ren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babado

diềm xếp nếp

(frill)

(ruffle)

viền đường ren

(flounce)

làm xáo động

(ruffle)

đường viền ren

(flounce)

Xem thêm ví dụ

Se é mesmo você, me diz a cor da saia florida com babados que eu usei com a regata sobre medida no jantar da última sexta-feira.
Chiếc váy tớ mặc kèm với áo hoa vào tối thứ sáu.
Não tem de enviar uma fotografia consigo todo babado e com a cabeça toda suja.
Không phải kiểu ảnh kêu gọi lòng hảo tâm... xùi hết bọt mép thế này
Fiquei toda babada!
Oh, em cảm thấy lạ quá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.