babar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ babar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhỏ dãi, chảy nước dãi, nước dãi, chảy nhỏ giọt, giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babar

nhỏ dãi

(dribble)

chảy nước dãi

(slobber)

nước dãi

(slobber)

chảy nhỏ giọt

(dribble)

giây

Xem thêm ví dụ

Babar era um elefante francês aventureiro.
Babar là con voi của Pháp đi du hành khắp nơi.
Era mais convincente se não estivesses a babar-te.
Sẽ thuyết phục hơn nếu cậu không chảy nước dãi.
Amar, babar.
Tình yêu, tỉnh chưa pa.
Crer em Deus não é babar por rubis e esmeraldas.
Tin tưởng vào Chúa khác hơn là nhỏ dãi lên hồng ngọc và lục ngọc.
Mãe, estás a babar-te.
Mẹ, bà đang chảy dãi kìa.
Babar foi baseado nele.
Babar dựa vào nguyên mẫu này.
O cão vai babar nos meus bancos.
Đừng để con chó nhỏ dãi ra ghế tao đấy
Acabara babar-me, numa qualquer instituição sinistra.
Đó là cuối đời ngồi chảy dãi trên lối đi ở một viện dưỡng u buồn nào đó.
Fiquei a babar-me.
Làm tôi chảy nước miếng.
O que pode fazer com que um rapaz se comece a babar?
Điều gì khiến một gã chảy nước dãi?
Estou a babar- me?
Gì đấy?Bịchảy nước dãì à?
Se quer agradar, arranje emprego e pare de babar nos meus sapatos.
Nếu mày muốn để ý thì kiếm việc khác chứ đừng tha giày tao.
Se quer me agradar, arranje um emprego e pare de babar nos meus sapatos
Nếu mày muốn để ý thì kiếm việc khác chứ đừng tha giày tao
Ele devia estar a babar-se e foi quase ao contrário.
Lẽ ra hắn phải bị điều khiển thay vì phá chúng ta chứ nhỉ?
Estás-me a babar o tapete.
Các cậu đang chảy nước mũi ra thảm đấy.
E quem não havia de querer o amor da sua vida a babar- se por eles?
Ai mà không muốn tình yêu của đời mình thèm muốn mình đến phát cuồng?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.