bafo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bafo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bafo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bafo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu, 呼吸, hô hấp, kém, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bafo

xấu

(bad)

呼吸

(breath)

hô hấp

(breath)

kém

(bad)

tồi

(bad)

Xem thêm ví dụ

Têm estado a transportar barris de bafo de dragão, um minério muito explosivo.
Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh.
Quando o bafo quente do vulcão atinge as paredes de gelo, a umidade do ar congela formando belas formas.
Khi hơi nóng của núi lửa chạm tới bức tường băng, hơi ẩm trong không khí đóng băng thành các hình thù đẹp đẽ.
" Zé bafo de zebra, Zé do peido e Zé do tumor. "
" Ngựa vằn hôi thối, u thối, ung nhọt. "
Sim, ri-te, bafo de lagarto.
Cứ cười đi, đồ to xác.
Não, como se fosse o casamento dela, ela estivesse grávida, e não pudesse fazer igual você, bafo de uísque.
Đâu có, là vì lễ cưới cận kề mà cô ấy lại còn có hai sinh linh trong bụng mà cô ấy đâu thể tự bốc thuốc cho mình, hay uống rượu quên phiền như chú.
Eu sinto um bafo quente, como um halito podre no meu pescoço.
Em có cảm giác như ai đó đang thở sau gáy em. Đây!
Oh, e seu bafo também.
CÎn mièng cÔa bÂn cÕng vây
É. Deve ser o frio bafo do destino que sinto na nuca.
Đó là hơi thở lạnh lẽo ta cảm thấy dưới gáy mình phải không?
Podemos incendiar as suas reservas de bafo de dragão.
Chúng ta sẽ đốt kho trữ hơi thở rồng của chúng.
As pessoas estão dispostas a pagar $ 200 por um saco com o meu bafo.
Người ta sẵn sàng bỏ ra 200 đô-la để mua một túi hơi thở của tôi.
Somos criminosos procurados, em fuga para o resto da vida... sempre a sentir o bafo quente da Dona Lei no pescoço.
Chúng ta là những kẻ lang bạc... phải sống một nơi ngoài vòng luân lý lúc nào cũng sẵn sàng chạy chốn
Porque você tem o bafo mais nojento dessa prisão.
Vì mày là thằng chó ghẻ đần độn nhất cái nhà tù này đấy.
Com o seu bafo horrível e as suas mãos a vaguear?
Với hơi thở hôi thối và nhìn tay hắn kìa?
O velho truque do " bafo que gruda em tudo, menos na oleosidade do último polegar ".
Hơi thở sẽ dính vào bất kỳ thứ gì ngoại trừ dấu vân tay lần trước để lại.
Harry sentia o bafo quente de Fang na mão.
Harry cảm nhận được hơi thở nóng hổi của con Fang phà vào bàn tay.
Com exceção do bafo de alho.
Ngoại trừ mùi tỏi của anh ta.
A empregada do bar e o bafo dele comprovam a história.
Bartender và hơi thở hắn chứng thực cho hắn.
Tira só um bafo.
Hít 1 hơi thôi.
Ele tem um bafo horrível.
Hơi thở của nó ghê quá.
É o teu último bafo?
Phải liều cuối chưa?
O bafo do maior dragão forjou o Trono de Ferro, que o Usurpador mantém quente para mim.
Hơi thở của con rồng vĩ đại nhất đã rèn nên Ngôi Báu Sắt, cũng là cái ngôi báu mà kẻ đã lật đổ ta đang ngồi lên.
Não, você quer que eu lhe beije de novo, porque seu bafo cheira muito mau.
Anh đừng mong tôi hôn anh nữa hơi thở của anh hôi như phân cá mập vậy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bafo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.