baforada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baforada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baforada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baforada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cơn, luồng, phù, hi, thổi giật từng cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baforada

cơn

(gust)

luồng

(whiff)

phù

(puff)

hi

(whiff)

thổi giật từng cơn

(gust)

Xem thêm ví dụ

Entre baforadas de BiPAP, ele respondeu: – Cady.
Anh trả lời giữa những luồng phụt BiPAP: “Cady.”
Baforadas de um odor químico desagradável se encontrou com eles, e havia um som abafado de conversa, muito rápida e suave.
Whiffs của một mùi hoá chất khó chịu gặp họ, và có một âm thanh bị bóp nghẹt cuộc trò chuyện, rất nhanh chóng và nhẹ nhàng.
A velhota do cachimbo continuava a tentar dar baforadas sem se dar conta de que o cachimbo se apagara.
Mụ già ngậm ống píp cứ bập bập không nhận ra là ống píp đã tắt rồi.
Mas, quando centenas de milhares de chineses começaram a aparecer no meu país, a trabalhar duramente no caminho-de-ferro e nas minas, e depois a mergulhar, à noite como faziam no seu país, com algumas baforadas do cachimbo do ópio, vimos as primeiras leis de proibição de drogas, na Califórnia e no Nevada, motivadas pelo receio racista de que os chineses transformassem as mulheres brancas em escravas sexuais, viciadas em ópio.
Đến khi hàng trăm trong số hàng ngàn người Trung Quốc bắt đầu nhập cư vào nước tôi, làm việc nặng nhọc ở trạm xe và hầm mỏ và trở về nhà vào buổi tối hút một ít thuốc phiện bằng tẩu giống như khi họ còn ở quê nhà thì đạo luật cấm ma túy đầu tiên ra đời tại California và Nevada, xuất phát từ nỗi sợ người Trung Quốc sẽ biến phụ nữ da trắng thành nô lệ tình dục nghiện thuốc.
Levo com uma baforada de gás e não consigo respirar.
Tôi nhận ra tiếng xì của hộp hơi cay và tôi không thể thở.
" Me sabbee abundância " - Queequeg grunhiu, dando baforadas em seu cachimbo e sentando- se na cama.
" Nhớ sabbee rất nhiều " - càu nhàu Queequeg, puffing đi đường ống của mình và ngồi trong giường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baforada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.