balconista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balconista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balconista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ balconista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân viên bán hàng, người bán hàng, nhân viên, ngưởi bán hàng rong, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balconista

nhân viên bán hàng

(salesclerk)

người bán hàng

(shop assistant)

nhân viên

ngưởi bán hàng rong

viên chức

Xem thêm ví dụ

Mais tarde, consegui um emprego de balconista numa oficina de veículos.
Sau đó, tôi làm thư ở một nơi sửa xe.
Basta dizer ao balconista qual é o seu problema e ele recomendará quer uma garrafada quer um pacote de ervas sortidas e lhe dirá como prepará-las em casa.
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
Muitos acabam trabalhando como balconistas ou em lanchonetes.
Nhiều sinh viên buộc phải làm công việc văn phòng hoặc trong các cửa hàng thức ăn nhanh.
O balconista veio do interior da loja em direção a Daisy e ela se virou para ele enquanto ele entregava os óculos de sol
Viên thu ngân từ trong cửa hàng đi về phía Daisy và cô quay sang anh ta khi anh ta đưa lại kính của cô.
“Aqui está o troco”, disse o balconista ao entregar algumas moedas.
Người chủ tiệm nói trong khi đưa lại cho nó một số tiền: “Tiền thối lại của cháu đây.”
De um lado da parede, atrás do balconista, notamos prateleiras com jarras de vidro altas contendo várias raízes, folhas e raminhos secos.
Dọc theo một bên tường sau lưng người bán hàng, chúng tôi để ý những kệ với những hàng keo cao đựng nhiều loại thuốc phơi khô như rễ cây, lá cây, và nhành con.
Hotch, o balconista disse que Gary estava com uma arma, mas nós não recolhemos nada.
Hotch, nhân viên nói Gary có súng, nhưng bọn em không thu hồi nó ở đây.
Depois de um tempo você pode chamar todos balconistas de bar pelo nome.
Sau một hồi anh có thể gọi những người phục vụ bar bằng tên.
Eles conversam com taxistas, balconistas de lojas, funcionários de postos de gasolina e outras pessoas que trabalham à noite.
Họ chia sẻ thông điệp mang hy vọng với tài xế taxi, nhân viên tại các cửa hàng cũng như ở trạm xăng và những người khác làm ca tối
Ou talvez ache que uma balconista pareça antipática, mas pode ser que ela não esteja passando bem.
Hoặc bạn thấy cô bán hàng dường như hơi khó chịu, nhưng biết đâu cô ấy cảm thấy không khỏe.
Depois de considerar os parágrafos 5 e 6, inclua uma breve demonstração sobre testemunho informal a um balconista de loja, a quem se oferece o tratado Gostaria de aprender mais a respeito da Bíblia?.
Sau khi thảo luận đoạn 5 và 6, cho xem một màn trình diễn ngắn cách làm chứng bán chính thức cho một nhân viên bán hàng và mời nhận giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không?
Ao caminhar, conferiu o dinheiro que o balconista lhe dera.
Trong khi đang đi, nó nhìn vào số tiền người chủ tiệm đã đưa cho nó.
Estou com o balconista.
Đã gọi nhân viên bán hàng.
A balconista encarou-o e respondeu com sarcasmo: “Tente a seção de ficção!”
Người nhân viên bán hàng nhìn thẳng vào mắt người đàn ông và mỉa mai nói: “Ông hãy thử tìm ở khu vực sách giả tưởng xem sao!”
Sugira incluir nos itinerários os vizinhos, colegas de trabalho, balconistas, frentistas de posto de gasolina, etc.
Đề nghị mời những người láng giềng, bạn đồng nghiệp, những người bán hàng, những người bán xăng, v.v..., nhận tạp chí.
Mostrei uma foto do Drake ao balconista.
Tôi đưa hình Drake cho người bán rượu xem.
Trabalho de balconista pra poder sobreviver.
Rồi tôi đi làm thêm hiện giờ, để kết thúc cuộc gặp.
“Preciso comprar cenoura para o jantar”, disse Niya ao balconista.
Niya nói với người chủ tiệm: “Cháu muốn mua vài củ cà rốt cho bữa ăn tối.”
Peça a publicadores habilitados e eficientes em iniciar uma conversação que relatem quais as palavras iniciais que usam quando falam com pessoas como (1) um pedestre na rua, (2) um passageiro num ônibus, (3) um balconista numa loja, (4) alguém num estacionamento de shopping center, (5) uma pessoa sentada num banco de praça e (6) alguém contatado no testemunho por telefone.
Mời những người công bố thành thạo và hữu hiệu trong việc bắt chuyện tường thuật lại những lời mở đầu mà họ dùng khi nói chuyện với người khác chẳng hạn như với 1) một khách bộ hành trên đường phố, 2) một hành khách trên xe buýt, 3) một người bán hàng, 4) một người đi mua sắm đang ở bãi đậu xe, 5) một người đang ngồi trên băng ghế công viên và 6) một người nào đó mà bạn điện thoại đến để rao giảng.
Observe a prática com que o balconista pesa as ervas para a freguesa.
Hãy để ý anh bán hàng cân dược thảo cho bà khách hàng thật khéo léo và nhanh nhẹn làm sao.
Frentistas em postos de gasolina, balconistas, cobradores de pedágio, funcionários de hotel e garçons podem estar interessados na mensagem do Reino.
Những người làm việc ở trạm xăng, những người bán hàng, người thâu tiền qua cầu hoặc đường, nhân viên khách sạn và người hầu bàn có thể chú ý đến thông điệp Nước Trời.
Ela tinha uma escolha a fazer quando percebeu que o balconista lhe dera troco a mais.
Nó có sự lựa chọn khi nó ý thức được rằng người chủ tiệm đã thối lại cho nó quá nhiều tiền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balconista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.