balé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balé trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ balé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ba lê, vở ballet, Múa Ba Lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balé

ba lê

noun

Pra ser sincero, não preciso de nenhuma professora de balé.
Thực ra, ta không cần giáo viên ba lê nào.

vở ballet

noun

Sua despedida de apresentação será em Melpomene, que representou no meu primeiro balé.
Cô ấy sẽ chào tạm biệt sự nghiệp của cô với vai Melpomene, vai gốc của cô ấy trong vở ballet đầu tiên của tôi.

Múa Ba Lê

noun (tipo de dança, arte)

A minha irmã mais nova está na aula de balé... e adivinha quem mais está.
Em tao ở trong lớp múa ba- và đoán xem ai đang học ở đó.

Xem thêm ví dụ

Coppélia é um balé cómico-sentimental com coreografia original de Arthur Saint-Léon, com libreto de Charles Nuitter, e música de Léo Delibes.
Coppélia là vở ba lê hài kịch, ban đầu được dàn dựng bởi Arthur Saint- Léon, nhạc của Léo Delibes, với kịch bản ba lê của Charles Nuitter.
A minha irmã mais nova está na aula de balé... e adivinha quem mais está.
Em tao ở trong lớp múa ba- và đoán xem ai đang học ở đó.
Georgina Parkinson, uma professora de balé do American Ballet Theatre (ABT), também as treinou.
Georgina Parkinson, một giáo viên ba lê từ nhà hát American Ballet Theatre, huấn luyện các diễn viên múa ba lê.
Primeira Bailarina do Balé de Moscou.
Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow.
O Balé Real (em inglês The Royal Ballet) é a primeira e mais importante companhia de ballet do Reino Unido.
Liên đoàn Ballet Quốc gia Hà Lan (Het Nationale Ballet) là liên đoàn ballet chính thức và lớn nhất ở Hà Lan.
Acho que todos experimentamos balé hoje.
Tôi nghĩ hôm nay đã được trải nghiệm ba lê rồi.
Durante as filmagens, Bale ficou irritado com diretor de fotografia Shane Hurlbut, xingando-o e ameaçando deixar o filme.
Trong quá trình quay phim, có lúc Bale quát tháo đạo diễn hình ảnh Shane Hurlbut và dọa bỏ ngang dự án.
Bale foi contratado em 11 de setembro de 2003, tendo expressado interesse em interpretar o personagem desde Darren Aronofsky ter planejado sua própria adaptação.
Bale được tuyển vào vai ngày 11/9/2003, anh đã bày tỏ hứng thú vào vai Batman từ khi Darren Aronofsky định làm phim này.
Sua despedida de apresentação será em Melpomene, que representou no meu primeiro balé.
Cô ấy sẽ chào tạm biệt sự nghiệp của cô với vai Melpomene, vai gốc của cô ấy trong vở ballet đầu tiên của tôi.
Balé de emoções e sentimentos.
Ba lê là phải cả cảm xúc và tình cảm
(Jó 38:31-33) Assim, alguns cientistas comparam os movimentos precisos dos corpos celestes à coreografia de um complexo balé.
(Gióp 38:31-33) Thế nên, các nhà khoa học đã ví những chuyển động chính xác của các thiên thể với nghệ thuật vũ ba lê phức tạp!
Portman e Kunis treinaram o balé por vários meses antes das filmagens, e figuras notáveis do mundo do balé ajudaram na produção.
Portman và Kunis đã phải tập múa balê trong nhiều tháng trời trước khi đóng phim và những điểm nổi bật đáng chú ý trong thế giới ba lê nhằm giúp bộ phim có một định hướng ba lê rõ rệt.
Pra ser sincero, não preciso de nenhuma professora de balé.
Thực ra, ta không cần giáo viên ba lê nào.
O marido talvez goste dos esportes, mas a sua esposa talvez goste mais de olhar as vitrinas ou ver um balé.
Có thể là người chồng thích thể thao, trong khi người vợ lại thích đi xem các cửa hàng hoặc đi xem ca kịch chẳng hạn.
Ela recebeu ofertas de bolsas de estudos e de posições cobiçadas em companhias de balé em todos os Estados Unidos.
Chị được mời nhận vài học bổng và được các đoàn ba- khắp Hoa Kỳ săn đón.
Estrela de 21 anos do balé de New York entrou em colapso no palco.
Ngôi sao ba-lê 21 tuổi của đoàn New York Ballet ngã gục trên sân khấu.
Após o fim da guerra, em 1945, Hepburn se mudou com a mãe e os irmãos para Amsterdã, onde começou o treinamento de balé com Sonia Gaskell, uma das principais figuras do balé holandês, e a professora russa Olga Tarasova.
Sau khi chiến tranh kết thúc vào năm 1945, Hepburn chuyển đến ở cùng mẹ và anh chị em tại Amsterdam, nơi bà bắt đầu luyện tập kịch múa cùng Sonia Gaskell, một biểu tượng hàng đầu trong thể loại kịch múa Hà Lan và Olga Tarassova.
Aos 15 anos, ganhei uma bolsa de estudos na renomada Escola Real de Balé, em Londres.
Năm 15 tuổi, tôi nhận được học bổng của Trường múa ba- Hoàng gia có uy tín ở Luân Đôn.
Lembra da apresentação de balé da Becky às 11h.
Đừng quên buổi múa độc diễn Balê Becky lúc 11 giờ nhé.
Ali, cumpri o currículo escolar normal e tive aulas de balé com professores respeitados.
Tại đấy, tôi vừa học văn hóa vừa được những giáo viên dạy múa có uy tín dạy múa ba-.
Ela fazia balé com minha caçula.
Con bé từng học chung lớp ballet với đứa út nhà tôi.
O Balé Bolshoi, em Moscou, e o Balé Mariinsky, em São Petersburgo, tornaram-se famosos em todo o mundo.
ÔiBa Bolshoi ở Moskva và Ba lê Mariinsky ở Sankt Peterburg đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới.
Os "Santásticos", também conhecidos como "O Balé Branco", venceram o certame de 1962, derrotando o então Bicampeão Peñarol na final.
Os Santásticos, còn được gọi là O Balé Branco (hoặc ba lê trắng), khiến những người hâm mộ bóng đá thế giới lóa mắt trong thời gian đó, và câu lạc bộ này đã giành danh hiệu năm 1962 sau khi đánh bại Peñarol, đương kim vô địch trong trận chung kết.
Balé de emoções e sentimentos
Ba lê là phải cả cảm xúc và tình cảm
Edward e sua família se esforçam para proteger Bella, mas James acaba convencendo-a de que capturou sua mãe e fazendo com que ela vá se encontrar com ele em um estúdio de balé que frequentava quando criança.
Edward và gia đình cậu quyết tâm bảo vệ Bella bằng mọi giá, nhưng James đã lừa cô bằng cách khiến cho cô tin rằng hắn đang giữ mẹ cô làm con tin.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.