baleia-azul trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baleia-azul trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baleia-azul trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baleia-azul trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá voi xanh, Cá voi xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baleia-azul

cá voi xanh

noun

você consegue avistar baleias azuis muito, muito facilmente.
bạn có thể thấy cá voi xanh rất, rất dễ dàng.

Cá voi xanh

Baleia-azul e seu filhote
Cá voi xanh và con

Xem thêm ví dụ

" Somos o que comemos " se aplica realmente ao mundo da baleia- azul.
" Ăn sao thì người vậy " thực sự không áp dụng cho thế giới của cá voi.
Virtualmente extinta está a baleia azul, a maior criatura a habitar a terra.
Chủ yếu là loài Cá voi xanh, đó là loài sinh vật lớn nhất từng là cư dân trên Trái đất.
Isto é uma baleia azul.
Đây là cá voi xanh.
Em Estrela (Rio Grande do Sul) uma mãe evitou o suicídio de sua filha que jogava Baleia Azul.
Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2017. ^ “Polícia diz que mãe impediu suicídio de filha que jogou 'Baleia Azul' no RJ”.
A baleia-azul pesa em média 120 toneladas — tanto quanto 30 elefantes!
Loài cá voi xanh cân nặng trung bình 120 tấn—bằng 30 con voi!
Baleia-azul
Cá voi xanh
Baleia-azul e seu filhote
Cá voi xanh và con
Este é o chamamento de uma baleia azul a 80 km, o que era longe para a baleia- jubarte.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Apanhada na Antártida, a maior baleia-azul de que se tem registro era uma fêmea adulta de 33 metros.
Con cá voi xanh được ghi nhận là dài nhất có chiều dài 33m, thuộc giống cái, bắt được ở Nam Cực.
Por causa da sua incrível conceção, cada mergulho fornece à baleia- azul noventa vezes a energia que ela utiliza.
Bởi vì cấu tạo khó tin của nó, mỗi lần lặn cung cấp cho cá voi năng lượng gấp 90 lần năng lượng mà nó đã sử dụng.
Qual é o tamanho da baleia-azul? A que conclusão natural devemos chegar ao meditar nos animais que Jeová criou?
Cá voi xanh lớn đến mức nào, và sau khi suy ngẫm về những loài thú do Đức Giê-hô-va tạo ra, chúng ta đương nhiên đi đến kết luận nào?
Em escolas da Região Metropolitana do Recife e de Belo Horizonte, foram feitas palestras para tratar sobre o jogo Baleia Azul.
Tại Belo Horizonte và khu vực đô thị Recife ở Brazil, nhiều trường đã phổ cập các bài giảng nói về trò chơi Cá voi Xanh.
Alvo de baleeiros, a baleia-azul se tornou praticamente extinta nos anos 60 e hoje ainda corre grande perigo de extinção.
Bị săn đuổi bởi những người săn cá voi, voi xanh gần như tuyệt chủng vào thập niên 1960, và ngày nay được xem là một loài đang bị đe dọa nghiêm trọng.
É incrível que estas pequenas criaturas tenham permitido que a baleia- azul tenha atingido o limite do tamanho no nosso planeta.
Thật khó tin là những sinh vật tí hon đó lại cho phép cá voi xanh đạt tới giới hạn về kích thước trên hành tinh của chúng ta.
Os cálculos mostram que o mais que um animal pode crescer é 33 metros, mais ou menos o tamanho da baleia- azul.
Tính toán cho thấy rằng một loài vật săn mồi kiểu trên có thể lớn đến 33 mét tương đương kích thước cá voi xanh.
Há companheiros meus no plâncton, de todos os tamanhos, desde as minúsculas algas e bactérias a animais mais longos que a baleia azul.
Các anh em phù du của tôi có đủ các kích cỡ, từ tảo nhỏ và vi khuẩn đến những loài dài hơn một con cá voi xanh.
Dois grupos de baleias, as jubarte e as subespécies da baleia-azul encontradas no Oceano Índico, são conhecidos por produzir sons repetidos a freqüências variáveis, conhecidos como o canto da baleia.
Loài cá voi lưng gù và những phân loài của cá voi xanh tìm thấy ở Ấn Độ Dương được biết với khả năng tạo ra những âm thanh đặc trưng lặp đi lặp lại ở nhiều tần số khác nhau, mà được gọi là bài hát cá voi.
Em grande medida, o tamanho do " krill " parece ter contribuído para a evolução da baleia- azul.
Theo nhiều cách, kích thước tuyệt đối của động vật nhuyễn thể dường như tạo nên sự phát triển của cá voi xanh.
A baleia-azul pode pesar até 150 toneladas.
Cá voi xanh có thể nặng đến 150 tấn.
A baleia- azul é consideravelmente maior do que o maior ser vivo terrestre, o elefante.
Cá voi xanh được cho là lớn hơn loài sinh vật lớn nhất đang sinh sống trên mặt đất, loài voi.
A primeira publicação descrevendo a baleia-azul encontra-se na obra Phalainologia Nova (1694), de Robert Sibbald.
Miên tả đầu tiên về cá voi xanh đến từ Phalainologia Nova của Robert Sibbald (1694).
Considere o que em geral é considerado o maior animal que já viveu neste planeta, a baleia-azul.
Hãy xem con vật thường được xem là lớn nhất, từng sống trên hành tinh này: cá voi xanh.
A baleia- azul é o maior animal que já habitou o planeta.
Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất từng sinh sống trên hành tinh.
Os resultados de pesquisa relacionados com a Baleia Azul também foram bloqueados no QQ.
Kết quả tìm kiếm của các từ khóa liên quan cũng bị chặn trên QQ.
Uma baleia-azul adulta pode comer até 40 milhões krill em um dia.
Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baleia-azul trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.