barato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ barato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rẻ, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barato

rẻ

adjective (De baixo preço.)

Seu vestido parecia barato.
Chiếc đầm của nó trông có vẻ rẻ tiền.

rẽ

adjective

Isto não é um truque teatral barato!
Đây không phải là một màn biểu diễn rẽ tiền!

Xem thêm ví dụ

Então pensámos: "Que produto podemos comprar numa loja de eletrónica "que seja barato, leve, e tenha sensores de bordo e computação?"
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Isto proporciona uma maneira simples, barata e mensurável para devolver água para estes ecosistemas degradados, e ao mesmo tempo dando uma opção econômica aos fazendeiros e dando às empresas preocupadas com suas pegadas hídricas uma maneira fácil de lidar com elas.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Isso mostra que um oleiro pode transformar algo comum e barato como o barro numa linda e valiosa obra de arte.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
baratos, estampados, macios, sem forma e sem propósito aparente feitos de um algodão leve que você veste por cima da camisola
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
Surgiram muitas e novas técnicas de fabrico para não mencionar os motores miniatura muito baratos — motores sem escovas, servomotores, motores de passo — usados em impressoras, digitalizadores, etc.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
É de bebida barata, apenas numa prateleira diferente.
Loại xịn nhất là đồ rẻ tiền, nó chỉ hơn các loại còn lại thôi.
SL: Seria bom não ter coisas como baratas e cobras.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Ele vira-a, reconstrói-a não é uma cópia barata.
Ông thay đổi nó, tạo nên nó, không có chút gì là ăn cắp ở đó cả.
Hoje em dia, há materiais ultra- leves e ultra- fortes como os compósitos de fibra de carbono, que podem gerar efeitos dramáticos com a redução de peso e tornar os carros mais fáceis e baratos de construir.
Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn.
Não corta o meu barato, Erik.
Đừng phá tôi, Erik.
Jonny falava nas páginas dos seus livros baratos...... e contava sobre uma terra prometida conhecida como " A costa "...... e uma cidade mágica chamada Los Angeles
Jonny lải nhải từ trang này qua trang khác trên những quyển sách rẻ tiền.... Anh ta vẽ ra một miền đất hứa được gọi là " Bờ Biển "... và một thành phố diệu kỳ tên là Los Angeles
Esta criatura amorosa é uma barata asiática.
Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á.
- Sim, é o material de construção mais barato do universo.
Đó là vật liệu xây dựng rẽ nhất trong vũ trụ.
Já estou cansado... de todo mundo pensando e sugerindo e me dando conselhos baratos.
Tôi đã quá mệt mỏi và chán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền.
A última noite em que sabemos que estava vivo passou-a num hotel barato, perto da estação de comboios em Dunquerque.
Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk.
Excepto o " Truque Barato ".
Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. "
As baratas tropicais são muitas vezes muito maiores, e os parentes extintos das baratas são as 'roachoids', como o Archimylacris Carbonífero e o Permiano Apthoroblattina que não eram tão grandes como as maiores espécies modernas.
Gián nhiệt đới thường lớn hơn nhiều, và ngược lại với quan điểm phổ biến, các loài gián đã tuyệt chủng và các loài 'roachoids' như Cacbon Archimylacris và Permi Apthoroblattina không lớn như các loài gián hiện đại.
Patife, imundo, ladrãozinho barato.
Đồ tồi bại, tên trộm bẩn thỉu.
Podes não acreditar, mas as prostitutas são mais baratas.
Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn.
Ela é só uma stripper barata.
Cô ta chỉ là gái nhảy rẻ tiền.
Eu sou boa e muito barata.
Tôi giỏi và lấy rất rẻ nữa.
Quando somos jovens, é só bife do lombo. Mas, com o passar dos anos, temos de passar para peças mais baratas. Por mim, tudo bem, porque gosto delas.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
Mais uma vez, para os lugares mais baratos.
Lại lần nữa cho các bạn ngồi ghế rẻ tiền.
Ele achou você muito barata.
Người ta chê cô quá rẻ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.