fazer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fazer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fazer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm, thực hiện, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fazer

làm

verb

Eu falei com ele em inglês, mas não consegui fazer que ele me entendesse.
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

thực hiện

verb

Podes fazer isso a partir de fora.
Bạn có thể thực hiện từ bên ngoài.

verb

Poderia me fazer um favor?
Bạn vui lòng giúp tôi một việc không?

Xem thêm ví dụ

Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Não quer fazer isso.
Anh không nên làm vậy.
Primeiro, dê atenção aos problemas que você pode fazer algo a respeito.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn thể kiểm soát.
Não vais fazer isso.
Em sẽ không làm vậy.
Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você já adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook.
Trước khi thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
"Mas que raio é que foste lá fazer?"
Bạn thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Fazer isso deve ser uma reação automática.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
Vocês também podem fazer isto.
Bạn cũng thể làm.
Pode fazer- se zoom muito facilmente.
Bạn thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Vou continuar a fazer isto pela Patrícia, a minha homónima, um dos primeiros tapires que capturámos e acompanhámos na Floresta Atlântica há muitos, muitos anos; pela Rita e pela sua cria Vincent, no Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
A primeira pergunta a fazer é:
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
(As crônicas mons insinuam que Manuha foi repreendido para fazer um compromisso com o hinduísmo.
(Các biên niên sử Mon ám chỉ rằng Manuha đáng trách do tiến hành thỏa hiệp với Ấn Độ giáo.
Infelizmente, não posso fazer isso.
Tôi sợ là không thể làm thế.
Sei o que estou a fazer.
Tôi biết mình đang làm gì.
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Vocês sabem o que tem que fazer!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
Aprendemos muito a respeito do Diabo ao observar o que Jesus disse aos instrutores religiosos de seus dias: “Vós sois de vosso pai, o Diabo, e quereis fazer os desejos de vosso pai.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Durante a última guerra mundial, cristãos preferiram sofrer e morrer em campos de concentração em vez de fazer algo que desagradasse a Deus.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
(b) Que perguntas pertinentes se podem fazer?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Lamento ter de ser frio, mas não temos tempo de fazer uma fogueira.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko thời gian nhóm lửa.
Que privilégio nós temos ao fazer a vontade de Deus?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Rachel quer fazer umas aulas de swing.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.