barramento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barramento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barramento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ barramento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bus, Bus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barramento

bus

noun

Bus

Xem thêm ví dụ

Do lado direito você pode ver alguma informação sobre a sua configuração de IEEE #. O significado das colunas: Nome: o nome do porto ou do nó; o número pode mudar a cada reinicialização do barramento GUID: o GUID de # bits do nó Local: assinalado se o nó é uma porta IEEE # do seu local IRM: assinalado se o nó é capaz de gerir os recursos isocronicamente CRM: assinalado se o nó é capaz de gerir os ciclos ISO: assinalado se o nó suporta transferências isócronas BM: assinalado se o nó é capaz de gerir o barramento PM: assinalado se o nó consegue fazer gestão de energia Acc: a precisão do relógio de ciclo do nó, válido de # a # Velocidade: a velocidade do nó
Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE #. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID # bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE # của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ # đến #Tốc độ: tốc độ của nút
Quando desenvolvendo e/ou resolvendo o barramento I2C, examinação de sinais de hardware podem ser muito importante.
Khi phát triển và/hoặc gỡ lỗi bus 1-Wire kiểm tra các tín hiệu phần cứng có thể rất quan trọng.
Estes podem ser conectados a um computador utilizando um conversor de seu barramento.
Chúng có thể được kết nối đến một máy tính bằng cách dùng bus converter.
Para estas situações, o fabricante tem um dispositivo especia que pode ou passar através do barramento ou desligá-lo.
Với những trường hợp này, nhà sản xuất có một thiết bị đặc biệt mà cho phép đi qua hoặc tắt nó đi.
Gerar a Reinicialização do Barramento
Tạo ra đặt lại khe
Tradicionalmente, esta interface entre northbridge e southbridge era simplesmente o barramento PCI, mas visto que isto criava um gargalo de performance, a maioria dos chipsets modernos usam uma interface diferente (frequentemente proprietária) com performance mais alta.É o Chip responsável pela comunicação com as placas PCI e periféricos.
Theo truyền thống, giao tiếp chung giữa chip cầu bắc và chip cầu nam đơn giản là bus PCI, vì thế mà nó tạo nên một hiệu ứng cổ chai (bottleneck), phần lớn các chipset hiện thời sử dụng các giao tiếp chung (thường là thiết kế độc quyền) có hiệu năng cao hơn.
1-Wire é um tipo de comunicação, um sistema de barramento projetado pela Dallas Semiconductor Corp. que provê dados de baixa velocidade, sinalização e sinal único de energia.
1-Wire là một hệ thống bus giao tiếp với thiết bị được thiết kế bởi Dallas Semiconductor Corp. Chuẩn này cung cấp cả dữ liệu tốc độ thấp, truyền tín hiệu, và nguồn nuôi qua cùng một chân tín hiệu đơn.
Para enviar um "1" (sinal alto)o software do barramento do mestre envia breve pulso de sinal baixo (1 - 15μs).
Để gửi "1", thiết bị chủ bus gửi một xung thấp rất ngắn (1–15 μs).
O byte mais significativo é padrão (para o barramento 1-Wire) com os 8 bits do CRC.
Byte cao nhất là một tiêu chuẩn CRC 8-bit (cho bus 1-wire).
O sistema de barramento de serviços possui 140 rotas e transportou cerca de 109,5 milhões de pessoas em 2008.
Hệ thống xe buýt gồm 140 tuyến đường và vận chuyển hơn 109,5 triệu hành khách trong năm 2008.
Exemplos desses canais são fios de cobre, fibras ópticas, canais de comunicação sem fios, dispositivos de armazenamento e barramentos.
Ví dụ của các kênh đó là dây đồng, sợi quang học, các kênh truyền không dây, media lưu trữ và bus máy tính.
Dispositivos USB Este módulo permite ao utilizador ver os dispositivos ligados ao(s) seu(s) barramento(s) USB
Thiết bị USB Môđun này cho phép bạn xem các thiết bị gắn vào các khe USB
Ela encontra o primeiro setor da disquete e retira- lhe os dados, que passa, obviamente, para o barramento.
Cô tìm thấy bộ phận đầu tiên trên đĩa, và mang dữ liệu ra khỏi đĩa và chuyển nó đến, hiển nhiên rồi, bus.
Cabos para barramentos maiores que 300m consistem em cabos de par trançado de de telefones testados por fabricantes.
Lên đến 300m bus dài bao gồm cáp điện thoại xoắn đôi đơn giản đã được thử nghiệm bởi nhà sản xuất.
Aquilo é um barramento, a sério.
Hệ thống này thật sự là bus.
Alguns fabricantes também produzem dispositivos um pouco mais complexos que um componente único utilizando o barramento 1-Wire para comunicação.
Các nhà sản xuất cũng sản xuất các thiết bị phức tạp hơn là dạng một thành phần đơn sử dụng bus 1-Wire để giao tiếp.
Chipes para "bridge" Seriais ou USB também estão disponíveis para manipular a temporização e o formato de onda requeridos pelo barramento 1-Wire e são particularmente úteis na utilização de cabeamentos extensos (maiores que 100m).
Chip "cầu nối (bridge)" USB hoặc nối tiếp cũng sẵn sàng để xử lý các yêu cầu thời gian và dạng sóng của bus 1-Wire bus, và đặc biệt hữu ích trong việc sử dụng cáp dài (trên 100m) hiệu quả.
Assim, o barramento transfere, diligentemente, os dados para o computador, para a memória, para a CPU, para a VRAM, etc. e é um computador que funciona mesmo.
Vì vậy, cái bus sẽ mang dữ liệu vào máy tính đến bộ nhớ, CPU, VRAM, vv, và nó thật sự là 1 chiếc máy tính đang làm việc.
A comunicação ocorre quando o mestre ou o secundário assume que o barramento está no nível baixo, conecta o resistor de pull up ao GND através da saída MOSFET.
Giao tiếp diễn ra khi một thiết bị chủ hoặc phụ thuộc xác nhận bus thấp, nghĩa là kết nối điện trở kéo lên vào cực nối đất thông qua MOSFET đầu ra của nó.
O Altair BASIC foi um interpretador para a linguagem de programação BASIC que executava no MITS Altair 8800 e subseqüentes computadores utilizando o barramento S-100.
Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo.
Um diferencial do barramento 1-Wire é o fato de utilizar apenas dois cabos: dados e GND.
Một tính năng đặc biệt của bus là khả năng chỉ sử dụng hai dây tín hiệu: data và GND.
(Risos) Ela encontra o primeiro setor da disquete e retira-lhe os dados, que passa, obviamente, para o barramento.
(Cười) Cô tìm thấy bộ phận đầu tiên trên đĩa, và mang dữ liệu ra khỏi đĩa và chuyển nó đến, hiển nhiên rồi, bus.
Depois disso, qualquer dispositivo secundário, se presente, retorna um "pulso de presença": mantém o cabo aterrado por no mínimo 60μs depois de o dispositivo mestre liberar o barramento.
Sau đó, bất kì thiết bị phụ thuộc, nếu có, cho biết rằng nó tồn tại với một xung "hiện diện (presence)": nó giữ bus thấp trong ít nhất 60 μs sau khi thiết bị chủ giải phóng bus.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barramento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.