benne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ benne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benne trong Tiếng pháp.

Từ benne trong Tiếng pháp có các nghĩa là thùng, ben, nơi khôi phục có hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ benne

thùng

noun (kỹ thuật) ben, thùng)

Vous ne m'avez pas demandé de vous sortir de la benne.
Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy.

ben

noun (kỹ thuật) ben, thùng)

nơi khôi phục có hạn định

noun

Xem thêm ví dụ

" Prends une benne à ordures, Marv "!
" Mua thùng rác đi, Marv.
Une benne.
Hoặc là những chiếc xe tải.
On t'a jeté dans une benne à ordures, mais le lendemain, tu m'as souri.
Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác,
Mais on ne cherche pas dans la botte de foin avec une cuillère à café mais avec une benne , grâce à cette accélération.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Il y avait une porte de cuisine maintenue ouverte, et la scientifique a trouvé cette veste de serveur planquée dans une benne à ordures.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
D’après certaines sources, des archéologues ont tamisé des bennes de terre provenant de l’emplacement où se situait le temple de Jérusalem.
Báo cáo ghi rằng khi các nhà khảo cổ sàng đất mà xe tải chở từ khu vực đền thờ Giê-ru-sa-lem, họ đã thu lượm được hàng ngàn cổ vật có niên đại trước thời dân Y-sơ-ra-ên cho đến thời hiện đại.
Je trouve qu'en fait ça aide à voir les camions bennes qui déplacent la terre, les plus grands jamais construits.
Tôi nghĩ nó thật sự có ích khi nhìn thấy những chiếc xe tải dùng để dịch chuyển đất, những chiếc xe to nhất từng được sản xuất.
La version longue, originale, appelée Tractatus (ou Speculum) artis bene moriendi, a été écrite en 1415 par un moine dominicain anonyme, vraisemblablement à la demande du concile de Constance (Allemagne, 1414–1418).
Bản gốc "phiên bản dài" gọi là Tractatus (hoặc Speculum) Artis Bene moriendi, do một tu sĩ vô danh Dòng Đa Minh sáng tác vào năm 1415 theo yêu cầu của nhà thờ Constance, Đức (1414-1418).
Aller benne Mack et une équipe de vol.
Kéo Mack và đội bay đi.
Si quelque chose n'est pas parfait, ne s'aligne pas au modèle préconçu - à la benne.
Nếu có thứ gì không hoàn hảo, và nếu nó không ăn nhập với hình mẫu đã định trước, quẳng nó vào thùng rác.
Je préfère pourrir dans cette benne a ordures plutot que d'être dans votre famille.
Và tôi thà chết trong đống rác này còn hơn vào cái gia đình của ông!
Mais on ne cherche pas dans la botte de foin avec une cuillère à café mais avec une benne, grâce à cette accélération.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Puis ce mec, le Duc "Benne à Ordures" Droese m'a volé mon gag.
Và rồi hắn ta, Duke 'Thùng Rác' Droese. lấy mất kế hoạch của tôi.
On l'a déjà retrouvé dans des bennes, des camions-poubelles, la baignoire de Mme Lutski.
Thôi nào, ta đã tìm thấy ổng ở Dumpsters, thùng rác, phòng tắm nhà bà Lutski.
Vous ne m'avez pas demandé de vous sortir de la benne.
Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy.
Une benne à ordures.
Mua thùng rác đi. "
On a trouvé Paul Hayes dans cette benne.
Paul Hayes được tìm thấy trong thùng rác bên đó.
Lors d’un récent glissement de terrain, il a fallu 60 volontaires et quatre bennes pour enlever la boue d’une seule maison !
Sau trận trượt bùn mới đây, cần đến 60 tình nguyện viên lấy đi bốn xe tải bùn khỏi một nhà!
C'est un camion- benne de 400 tonnes et il fait 15 m de long sur 10 m de large, et 8 m de haut.
Nó là một xe tải công suất 400 tấn và kích thước của nó là dài 12. 192 m rộng 10. 668 m và cao 7. 6200m
Il a fallu deux heures aux 50 volontaires que nous étions pour remplir un camion-benne.
Khoảng 50 người tình nguyện đã mất hai tiếng đồng hồ mới xúc được đầy một xe vận tải.
14 camions-bennes!
14 chiếc xe tải lớn.
Pendant la journée, il suffit de se cacher derrière une benne, ou dans une entrée.
Vào ban ngày, anh đi cúi đầu sau thùng rác hoặc vào 1 con đường.
Ouais, et ils trouveront mon corps dans une benne demain matin.
Phải rồi, để họ có thể tìm thấy xác của tôi... trong thùng rác vào sáng mai sao?
Tous les bons souvenirs sont broyés dans une benne à ordure dépressive.
Các cậu bắt đầu một sự chứng minh chậm chạp, đau đớn rằng tất cả những điều tốt trước đây bắt đầu bị nghiền nát bởi cái máy ép rác của nỗi buồn.
Je viens de trouver un enfant battu et inconscient dans une benne.
Tôi vừa tìm thấy một cậu bé bị đánh bất tỉnh trong thùng rác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.