bas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bas trong Tiếng pháp.
Từ bas trong Tiếng pháp có các nghĩa là thấp, bít tất, tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bas
thấpadjective Leur moral est au plus bas. Ils ne tiendront pas un autre combat. Tinh thần của họ xuống thấp quá rồi, Họ không thể tham gia thêm cuộc chiến nào nữa. |
bít tấtnoun |
tấtnoun Un lit chaud, des bas propres, du lait dans le frigo. Chỉ cần giường ấm, tất sạch, sữa trong tủ lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Vous et votre copain là-bas. Anh và người bạn của anh ở đằng kia. |
Pardonnez-moi, révérend, mais il s'agissait de La Grenouille debout, là-bas. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Si je vous avais dit ce que vous trouverez là-bas, vous auriez pensé que j'étais fou. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Tu es en bas? Cậu có dưới đó không? |
Ça a l'air de dégénérer là-bas. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Jack, le Commandement veut que vous tenez le bas. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Je veux pas vivre là-bas. Con không muốn đến sống ở đó. |
C'est ma faute s'iI est là-bas. Anh ấy sẽ không bị bắt nếu không cố giúp tôi. |
Mon rythme cardiaque était très bas, et je tentais de ne pas utiliser beaucoup d'oxygène. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Ce que les scientifique m'ont dit là-bas c'est que, en créant cette première réserve marine en 1975, ils espéraient et attendaient certaines choses. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
La tienne est là- bas. Phòng của anh ở ngoài kia kìa |
Peut- être horrible par là- bas, mais pas si mal là, et cetera et cetera. Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v... |
Les pensées que nous entretenons dans notre esprit, les sentiments que nous nourrissons dans notre cœur et les actes que nous choisissons de faire auront tous des conséquences déterminantes sur notre vie, ici-bas et dans l’au-delà. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
En bas à gauche, dans le coin, on a les voitures conventionnelles. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
Tu as peur d'aller là-bas? Có sợ việc đi tới đó không? |
Retournez-vous là-bas souvent? Cô có thường về nhà không? |
Pour modifier le rappel, appuyez sur l'heure ou le lieu de rappel figurant au bas de la note. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Quoi qu'il arrive à la créature en bas, nous en sommes responsables. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Chères sœurs, à la fin, quelle importance auront nos souffrances ici-bas, si ces épreuves sont justement ce qui nous qualifiera pour la vie éternelle et l’exaltation dans le royaume de Dieu avec notre Père et notre Sauveur ? Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi? |
Là en bas sur les terres que j'ai conquises. Ở vùng đất mà con đã chinh phục. |
Elle est là-bas. Cô ấy đang nằm trong đó. |
Ils ont un aquarium avec une grosse fontaine là- bas Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn |
Il est encore là-bas. Lại là anh ta nữa. |
C’est le pouvoir de scellement et la connaissance que nous en avons qui changent et transforment notre vie de famille ici-bas et notre espérance de la joie de la vie de famille dans le monde à venir. Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bas
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.