balai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balai trong Tiếng pháp.

Từ balai trong Tiếng pháp có các nghĩa là chổi, đuôi, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balai

chổi

noun

Tu y trouveras les chiffons, les balais, les désinfectants.
Cô sẽ tìm thấy đủ thứ giẻ lau, chổi, nước tẩy rửa.

đuôi

noun (đuôi (chim mồi)

tuổi

noun

Xem thêm ví dụ

C'est pour cette raison que je continue à travailler, même pour des balais de WC.
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
En premier lieu, il y avait beaucoup de nouvelles techniques de fabrication, sans parler des moteurs miniatures, très bon marché, moteurs sans balais, servomoteurs, moteurs pas à pas, qui sont utilisés dans les imprimantes, les scanners et les autres appareils dans le style.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
C'est un balai que tu voulais?
Đây là cây chổi như ngươi từng muốn
Il est génial avec un balai, mais en gestion pour faire un emploi du temps et signer des fiches horaires, c'est hors de question.
Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào
Un serpent en peluche de 1,50 mètre enroulé autour d’un manche à balai a parfaitement joué le rôle du serpent de cuivre dont parle Nombres 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
Sans réfléchir plus sur la façon dont ils pourraient être en mesure de donner Gregor spéciaux le plaisir, la sœur aujourd'hui donné le coup un peu de nourriture ou d'autres très rapidement dans sa chambre dans le matin et à midi, avant elle courut sa boutique, et le soir, assez indifférent de savoir si la nourriture avait peut- être seulement été goûté, ou, ce qui est arrivé plus souvent, resté entièrement intact, elle fouetté avec un balayage de son balai.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
Mais peut-être que l’équipe des Gryffondor va réussir à trouver un peu d’or pour acheter de nouveaux balais, elle aussi.
Nhưng có lẽ đội Gryffindor cũng có thể quyên một ít vàng để đổi chổi luôn.
Genêt à balais et autres fabacées, Petite Pimprenelle.
Về đi thôi hề, hãy đoạn tuyệt giao du.
Ce balai et moi ne vous décevrons pas
Chiếc chổi này và tôi không phá bỏ lời hứa
Avec un balai?
Trên một cây chổi sao?
Est-ce qu'elle a un balai?
Chúng có cây chổi không?
A gauche de votre balai.
Tới đứng kế cây chổi của mình nào.
Fini le placard à balais.
Không còn phải thực tập ở trong phòng đựng chổi nữa.
Mme Samsa fit un mouvement comme si elle voulait retenir le balai, mais ne pas le faire.
Bà Samsa một phong trào như nếu cô muốn để hạn chế cây chổi, nhưng đã không làm điều đó.
Et vous pouvez trouver des moteurs pas à pas qui sont quasi inusables, parce qu'ils sont sans balais, pour seulement un dollar.
Và bạn có thể mua động cơ bước loại không bao giờ bị mòn vì chúng không có chổi điện, giá 1$
J'ai commencé à passer le balai devant l'immeuble.
Vì vậy, tôi bắt đầu quét tòa nhà đó như một kiểu trình diễn.
IL EST RAPPELÉ AUX PARENTS QUE LES ÉLÈVES DE PREMIÈRE ANNÉE NE SONT PAS AUTORISES À POSSÉDER LEUR PROPRE BALAI.
LƯU Ý PHỤ HUYNH LÀ HỌC SINH NĂM THỨ NHẤT KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CÓ CÁN CHỔI RIÊNG.
J'ai pas droit au balai.
Nhưng con không được phép mang chổi.
Ils ont sûrement un balai magique pour ce genre de choses.
Có lẽ họ có " cây chổi phép thuật " cho mấy vụ này.
Voilà l'as du manche à balai.
Hay quá, đây chẳng phải là anh hùng không trung đó sao?
J’ai pris un balai et j’ai approché tout doucement la brosse de l’endroit où il s’était perché.
Tôi lấy một cây chổi và từ từ đưa đầu chổi tới nơi con chim đầy lo lắng đang đậu.
Il avait empilé des chaises en guise de poteaux et sautait par-dessus un manche à balai posé dessus et se servait d’un divan pour amortir sa réception.
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống.
Ils atterrissent à l'aide de balais de Madame Rosmerta, au sommet de la Tour d'Astronomie.
Họ vội vàng mượn chổi của bà Rosmerta quay về tháp Thiên văn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.