banlieue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banlieue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banlieue trong Tiếng pháp.

Từ banlieue trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại thành, ngoại ô, vùng ngoại ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banlieue

ngoại thành

noun

Sa maison est en banlieue.
Nhà cô ấy ở ngoại thành.

ngoại ô

noun

Mais ces pays ne sont que des banlieues de Lagos.
Nhưng những nước này là vùng ngoại ô của Lagos.

vùng ngoại ô

noun

Mais ces pays ne sont que des banlieues de Lagos.
Nhưng những nước này là vùng ngoại ô của Lagos.

Xem thêm ví dụ

Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Aussi la terreur s’empare- t- elle littéralement des grandes villes et des quartiers riches de banlieue.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Mon père a quitté un petit village en banlieue de Amritsar en Inde.
Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ.
Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Wauwatosa est une banlieue de classe moyenne, à 15mn d'ici.
Uh, Wauwatosa là vùng ngoại ô lớp trung lưu đi khoảng 15 phút từ đây.
Il vivait avec une fille en banlieue de Londres.
Anh ta đang sống với một cô gái ở ngoại ô London.
» Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Sa maison est en banlieue.
Nhà cô ấy ở ngoại thành.
Je veux dire, à quel point est-ce économique de continuer à vivre en banlieue avec l'augmentation du prix de l'essence ?
Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô với giá gas đang tăng?
Nous sommes allés de banlieue en banlieue, et je suis rentré en me disant : nous devons réinventer l'immeuble de logements.
Chúng tôi đi từ ngoại ô này đến kia, khi trở về, tôi nghĩ, phải tái tạo nhà chung cư.
Juste dans la perspective du changement climatique, l'empreinte carbone du citadin lambda aux U.S.A. est à peu près le tiers de celle du banlieusard lambda, principalement parce que les gens en banlieue conduisent beaucoup plus, et puisqu'ils vivent dans des bâtiments séparés il y a beaucoup plus de surfaces extérieures qui laissent échapper de l'énergie.
Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng.
Vous allez entendre parler d'un attentat raté dans un train de banlieue de Chicago.
Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô.
Des camelots démarchent les usagers des trains de banlieue et des autres transports en commun avec de grands sacs remplis de babioles de Noël.
Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng.
Le principal danger de la banlieue pour les chouettes vient des automobiles.
Các nguy hiểm chính để cú trong ở ngoại thành là từ xe ô tô.
Un quartier d'affaires situé dans le centre de Manchester et dans les quartiers environnants de Salford et Trafford constitue le cœur de l'agglomération ; le Grand Manchester reste cependant un comté multipolaire puisqu'il comprend dix districts métropolitains, dont chacun est composé d'au moins une ville principale, elle-même entourée de ses propres banlieues.
Nó có một quận kinh doanh trung tâm, tạo thành bởi trung tâm thành phố Manchester và các khu vực tiếp giáp của Salford và Trafford, nhưng Greater Manchester cũng là một quân đa trung tâm với 10 quận thành thị, mỗi quận có ít nhất một trung tâm đô thị lớn và các ngoại ô xung quanh.
Et ce phénomène ne se limite pas aux ados de banlieue qui ont un iPhone.
Và đây không chỉ là hiện tượng thiếu niên ngoại ô cầm iPhone.
Pour chaque banlieue supplémentaire, on a ajouté une nouvelle ligne de bus, qui dessert tout le trajet, de la banlieue jusqu'au centre- ville, et lorsque ces bus locaux arrivent en centre- ville, ils circulent en parallèle, et convergent quasiment dans une seule rue principale.
Cho mỗi khu vực ngoại thành đã được bổ sung, có thêm một xe buýt tuyến xe chạy từ ngoại thành đến trung tâm thành phố, và khi các xe buýt địa phương tiếp cận trung tâm thành phố, chúng chạy song hành nhau và hội tụ đông đúc trên một con đường chính.
Le 20 mai de l’an dernier, une énorme tornade a frappé les banlieues d’Oklahoma City, au centre de l’Amérique, laissant un sillage de plus d’un kilomètre et demi de largeur et de vingt-sept kilomètres de long.
Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét).
On y parlait le grec, mais dans la banlieue et le reste de la Syrie, la langue du peuple était le syriaque.
Dù tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ phổ biến trong thành An-ti-ốt, nhưng tại những nơi khác thuộc xứ Sy-ri thì dân chúng sử dụng tiếng Sy-ri.
La gare TGV, comme les deux gares RER, sont également desservies par plusieurs réseaux de bus : celui de la RATP, vers la petite couronne de la région parisienne, ainsi qu'un réseau de grande banlieue, notamment géré par la communauté d'agglomération Europ'Essonne (CAEE) et par la communauté d'agglomération du Plateau de Saclay (CAPS).
Ga TGV, giống như hai ga RER, cũng được phục vụ bởi nhiều mạng lưới xe buýt: các tuyến buýt của RATP, hướng đến khu vực "petite couronne" của vùng Paris, cũng như mạng lưới các vùng ngoại ô rộng lớn, được đặc biệt quản lý bởi cộng đồng khu đô thị Europ'Essonne (CAEE) và cộng đồng khu đô thị vùng cao nguyên Saclay (CAPS), nay được sáp nhập lại thành cộng đồng khu đô thị Paris-Saclay.
Le Lespinasse qui vit dans la maison bourgeoise de la banlieue de Toulouse est un homonyme !
Gãống trong ngôi nhà trung lưu ở ngoại thành Toulouse là một kẻ trùng tên trùng họ!
D'autres parties de la ville et de sa banlieue étant placée sous administration des districts avoisinants de North 24 Parganas, South 24 Parganas, Howrah, Hooghly et Nadia.
Các vùng ngoại ô của quận đô thị Kolkata gồm các phần đất của các quận North 24 Parganas, South 24 Parganas, Howrah, Hooghly và Nadia.
Mars 96 devait arriver dans la banlieue de la planète rouge le 12 septembre 1997, 10 mois après son lancement.
Mars 96 đã được dự định đến Sao Hỏa vào ngày 12 tháng 9 năm 1997, khoảng 10 tháng sau khi phóng, theo một quỹ đạo bay trực tiếp.
Nous avons comblé tous les manques qui apparaissaient en banlieue.
Bất kỳ khoảng trống xuất hiện ở ngoại ô được lấp đầy một lần nữa.
C'est une des communes résidentielles les plus riches de la banlieue lyonnaise.
Đây là một trong những xã giàu có nhất của vùng đô thị Lyon.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banlieue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.