besogne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besogne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besogne trong Tiếng pháp.

Từ besogne trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besogne

công việc

noun

Et depuis, je fais leur sale besogne.
Và ta đã làm những công việc dơ bẩn cho chúng từ ngày đó.

nhiệm vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Une femme remariée raconte : “ Le plus difficile pour une mère est de voir son nouveau mari discipliner ses enfants, surtout si elle trouve qu’il va un peu vite en besogne ou n’est pas vraiment juste.
Một người mẹ tái giá kể lại: “Điều khó nhất cho một người mẹ là nhìn bố dượng sửa trị con mình, đặc biệt nếu bà cảm thấy chồng hành động hấp tấp hoặc không thật sự công bằng.
Je suis habitué à ces besognes », ajouta l’Arétin non sans fierté.
Tôi có thói quen làm những công việc đó, Arétin nói thêm không thiếu vẻ tự hào.
N'allons pas trop vite en besogne.
Đừng vội tự kết luận.
En fait, dit- il, c'est l'innovation qui va permettre de maintenir l'occident en avance sur les pays en voie de développement, avec les tâches plus sophistiquées et les plus innovantes réservées aux pays développés, et les moins sophistiquées, disons les basses besognes, réservées aux pays en voie de développement.
Sự thật, những đổi mới sẽ giữ phương Tây luôn dẫn đầu so với các nước đang phát triển, nói phóng đại lên một chút, nhiệm vụ đổi mới đã hoàn thành tại các nước phát triển, còn nếu nói bớt phóng đại đi, chúng ta có thể nói, cực nhọc đã qua tại các nước phát triển.
Le jeune prince Nain accepta toutes les besognes, s'échina dans les villages des Hommes.
Vị hoàng tử người lùn cùng dân của mình... Nương náu ở các ngôi làng cùng với con người
En fait, dit-il, c'est l'innovation qui va permettre de maintenir l'occident en avance sur les pays en voie de développement, avec les tâches plus sophistiquées et les plus innovantes réservées aux pays développés, et les moins sophistiquées, disons les basses besognes, réservées aux pays en voie de développement.
Sự thật, những đổi mới sẽ giữ phương Tây luôn dẫn đầu so với các nước đang phát triển, nói phóng đại lên một chút, nhiệm vụ đổi mới đã hoàn thành tại các nước phát triển, còn nếu nói bớt phóng đại đi, chúng ta có thể nói, cực nhọc đã qua tại các nước phát triển.
Tu vas un peu vite en besogne, tu sais.
Chưa gì mà em đã kết luận vội vã.
Ils t'ont envoyé faire leur sale besogne, pendant qu'ils rôdent dehors.
Chúng gửi ngươi đến làm việc này giúp chúng trong khi chúng quần thảo bên ngoài ư?
Aussi, ses besognes matinales accomplies, Laura emmenait-elle Marie se promener dans la prairie.
Cho nên, sau khi lo dứt công việc buổi sáng, Laura phải đưa Mary đi dạo trên đồng cỏ.
C’était une besogne des plus monotone, mais je l’ai effectuée avec plaisir pendant plus de six ans.
Dù công việc này rất máy móc, tôi thích thú làm việc đó hơn sáu năm.
Le fait d’accomplir cette besogne devant des observateurs passifs révélera assurément son énergie, sa patience, son humilité et sa bonne disposition de cœur à l’égard de l’homme comme de la bête.
Nàng làm điều đó trong khi những người khác đứng nhìn mà không phụ giúp cho thấy bằng chứng chắc chắn là nàng có nhiều năng lực, kiên nhẫn, khiêm nhường và lòng tử tế đối với người và vật.
Au contraire, il écrivit: “Que le voleur ne vole plus, mais plutôt qu’il travaille dur en faisant de ses mains ce qui est de la bonne besogne, pour avoir de quoi donner à celui qui est dans le besoin.” — Éphésiens 4:28.
Thay vì thế ông viết: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
Hamân s’acquitte à contrecœur de ce qui est pour lui une vile besogne et se précipite chez lui, bouleversé.
Ha-man miễn cưỡng làm nhiệm vụ mà hắn ghét cay ghét đắng, rồi buồn bã chạy về nhà.
“Que le voleur ne vole plus, mais plutôt qu’il travaille dur en faisant de ses mains ce qui est de la bonne besogne, pour avoir de quoi donner à celui qui est dans le besoin.” — Éphésiens 4:28.
“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
Votre diligence est un noble exemple pour qui besogne au nom du Seigneur, mais
Con thật siêng năng, Denis...... một điển hình xuất sắc cho những con người lao động nhân danh Chúa, nhưng
Famille, je vous demande de faire le dur travail, le travail difficile, la dure besogne d'accorder une gentillesse non méritée à ceux que nous pouvons reléguer au rang de déchets, qui peuvent être facilement négligés et rejetés.
Gia đình, tôi yêu cầu các bạn làm một công việc khó nhọc, khó khăn, một công việc chắp vá được ban cho không xứng đáng với lòng tốt trên cả những người ta có thể đẩy đi như rác thải, những người ta coi thường và vứt bỏ dễ dàng.
Et j’admire le destin qui a voulu employer à pareille besogne le patrimoine des Davila !
Và ta thán phục số mệnh đã muốn sử dụng gia sản giàu có của giòng họ Davila vào cho riêng bà!
S'il continue de laisser Los Pepes faire leur sale besogne, car c'est à lui de les arrêter,
Nếu anh ta cứ tiếp tục để Los Pepes được nhúng chàm, vốn dĩ là trách nhiệm của anh ta...
Se levant, il désigna Tom Robinson du doigt : — J’vois ce nègre noir en train d’besogner ma Mayella !
Ông ta đứng dậy và chỉ tay vào Tom Robinson. “..... tôi thấy thằng mọi đen đằng kia đang cày Mayella của tôi.”
À moins que vous ne soyez porté à faire de durs travaux physiques, vous ne vous réjouirez pas de cette besogne.
Bạn sẽ không nóng lòng muốn thi hành lệnh đó, trừ phi bạn có tính thích làm các công việc nặng nhọc.
“ La besogne était ardue et fut accomplie avec une méticulosité parfaite, observe un dictionnaire biblique.
Một từ điển Kinh Thánh bình luận: “Đó là một việc rất khó và phải thi hành cách triệt để.
Cette question fut réglée quand les apôtres préposèrent sept hommes “à cette besogne nécessaire”.
Vấn đề đó giải quyết ổn thỏa khi các sứ đồ bổ nhiệm bảy người đàn ông chăm sóc việc cần thiết này.
(Colossiens 3:9). Elle dit encore: “Que le voleur ne vole plus, mais plutôt qu’il travaille dur en faisant de ses mains ce qui est de la bonne besogne, pour avoir de quoi donner à celui qui est dans le besoin.” — Éphésiens 4:28.
Kinh-thánh cũng nói: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
Je ne ferai pas la sale besogne.
Tôi không làm mấy công việc nhàm chán.
D’abord il avait fait de rude besogne ; un homme était tué sur le coup et deux autres étaient blessés grièvement.
Lúc đầu ông ấy đã làm một việc khốc liệt: một người bị chết tươi và hai bị thương nặng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besogne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.