bienvenue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bienvenue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienvenue trong Tiếng pháp.

Từ bienvenue trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoan nghênh, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bienvenue

hoan nghênh

interjection (được tiếp đi ân cần)

S’il fait un choix différent, l’élève sera de nouveau le bienvenu en classe.
Khi chọn làm khác đi, thì học viên này sẽ được hoan nghênh để trở lại lớp.

chào

interjection (được tiếp đi ân cần)

Alors vous êtes doublement le bienvenu, mon cher Denisov!
Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây.

xin chào

interjection (được tiếp đi ân cần)

Me disent " bienvenue, frère ".
Họ nói: " Xin chào, người anh em "

Xem thêm ví dụ

Bienvenue à nouveau, dans le cours précédent, nous avons parlé de la façon dont nous pourrions utiliser les modèles pour devenir des penseurs plus claire.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Bienvenue à bord.
Chào mừng nhập hội.
" Bienvenue à " mères à mères ".
" Chào mừng đến với những bà mẹ đến những bà mẹ.
Bienvenue chez vous : À la rencontre des ligériens.
Khi đoàn khách nhà trai đến, đón chào niềm nở.
Bienvenue au 21e siècle.
Chào mừng tới thế kỷ 21.
Bienvenue au Château, vieux!
Chào mừng đến với lâu đài
Malheureusement, les questions n'étaient pas les bienvenues et les réponses manquaient.
Thay vào đó, những câu hỏi không được tôn trọng và không có câu trả lời.
La standardiste lui souhaite la bienvenue en l'appelant Mr James...
Hãy làm những điều tốt đẹp nhất cho mình James nhé.
Bonsoir, bienvenue au Backster...
chào, và chào mừng tới Baxter....
Bienvenue.
Chào cô.
« Bienvenus pour cette nouvelle année scolaire !
Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!”
Bienvenue dans " le désert... de la réalité ".
Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ".
Bienvenue au Camino Real.
Chào mừng đến Camino Real.
Si vous saviez comme on l'a attendu ce bétail, et comme vous êtes bienvenus... vous pouvez rester sur ces rails jusqu'à ce que le Royaume vienne.
Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ bò cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến.
Les corrections et les commentaires sont les bienvenus.
Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh.
bienvenue.
Mừng anh tới!
Tous les psychopathes et les anciens détenus sont les bienvenus.
Chào đón tất cả lũ tâm thần hay tiền án.
Bienvenue.
Chào mừng trở lại.
Alors vous êtes doublement le bienvenu, mon cher Denisov!
Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây.
Père Prudentius... bienvenue.
Chào mừng cha Prudentius
Bienvenue aux États-Unis d'Amérique, chers amis!
Bạn của tôi, chào mừng đến với Hoa Kỳ.
Bienvenue.
Chào mừng đến đây.
J’ai répondu: “Ils seront les bienvenus!”
Tôi nói: “Chúng tôi sẽ hoan nghênh họ đến!”
Le chef nous informe que nous serons toujours les bienvenus à Saint-Paul.
Người có quyền trên đảo nói là chúng tôi có thể đến đây rao giảng bất cứ lúc nào.
Bienvenue dans la parti, M. Shaw.
Chào mừng anh đến bữa tiệc, anh Shaw.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienvenue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.