bienveillance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bienveillance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienveillance trong Tiếng pháp.

Từ bienveillance trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng khoan dung, lòng nhân từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bienveillance

lòng khoan dung

noun

lòng nhân từ

noun

Xem thêm ví dụ

Par les détours imprévus de sa jalousie et de sa colère, Maurice avait atteint le calme et la bienveillance.
Do những đường lối quanh co của lòng ghen tuông và lòng tức giận, Maurice đã đạt tới bình tĩnh và nhân từ.
Car celui qui me trouve trouvera à coup sûr la vie, et il obtient la bienveillance de Jéhovah.
Vì hễ ai tìm được ta, thì gặp sự sống, và sẽ được ơn của Đức Giê-hô-va”.
La bienveillance : une qualité qui se manifeste en paroles et en actions
NHÂN TỪ —Một đức tính được biểu lộ qua lời nói và hành động
Imaginons, par exemple, combien de problèmes pourraient être résolus si chacun essayait de cultiver les qualités spirituelles que l’on trouve en Galates 5:22, 23: “Le fruit de l’esprit, c’est l’amour, la joie, la paix, la longanimité, la bienveillance, la bonté, la foi, la douceur, la maîtrise de soi.
Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”.
C’est parfois dans notre famille qu’il est le plus difficile de faire preuve de bienveillance.
Đôi khi, việc sống bác ái là điều khó khăn nhất trong gia đình của chúng ta.
La perte d’un enfant est un terrible traumatisme : la bienveillance et une compassion sincères peuvent aider les parents.
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
La véritable politesse s'accompagne nécessairement de bienveillance.
Ý chí độc lập (của lý tính) đòi hỏi hành động thiện về mặt luân lý.
Il faisait preuve de beaucoup de bienveillance face à mes craintes, mais il ne comprenait pas ma peine. »
Anh đồng cảm với những lo lắng bất an của tôi, nhưng không đồng cảm với nỗi đau của tôi”.
et sur la terre, paix parmi les hommes de bienveillance : Certains manuscrits ont un texte qui pourrait être rendu par « et paix sur la terre, bienveillance envers les hommes » ; on retrouve d’ailleurs cette tournure dans certaines traductions de la Bible.
bình an dưới đất cho người được ơn: Một số bản chép tay cho thấy câu này có thể được dịch là “bình an dưới đất, ân trạch cho loài người”, và một số bản dịch đã dịch như vậy.
" Enfant ", a déclaré le père et la bienveillance avec satisfaction évidente, " alors qu'est- ce devrions- nous faire? "
" Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? "
Avec la bienveillance des Hommes.
Đi với lòng tin của tất cả loài người.
Jéhovah dit : “ Dans mon indignation je t’aurai frappée, mais dans ma bienveillance j’aurai vraiment pitié de toi.
Đức Giê-hô-va nói: “Khi ta giận, có đánh ngươi, nhưng nay ta ra ơn thương-xót ngươi”.
” (Isaïe 60:7b). Jéhovah accepte avec bienveillance les offrandes et le service de ces étrangers.
(Ê-sai 60:7b) Đức Giê-hô-va lấy lòng nhân từ chấp nhận lễ vật và việc phụng sự của những người ngoại quốc này.
« Proclame l’année de bienveillance de la part de Jéhovah »
“Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va”
Ces réunions chrétiennes vous donnent l’occasion de faire connaissance avec des personnes qui aiment Jéhovah et qui manifestent les fruits de l’esprit, amour, joie, paix, patience, bienveillance, bonté, foi, douceur, maîtrise de soi (Galates 5:22, 23).
Ở các buổi họp bạn cũng có thể làm quen với những người yêu mến Đức Giê-hô-va và bày tỏ những bông trái của thánh linh—lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung-tín, mềm mại, tiết độ—trong đời sống họ.
Gagnons-nous la bienveillance de Dieu en l'adorant ou en croyant en lui ?
Ta có thể dành được sự ưu ái của Chúa bằng việc thờ phụng hay tin tưởng Người ?
Avec bienveillance, il mit également l’accent sur l’importance de se conformer aux dispositions divines (Jean 3:1-21).
Chúa Giê-su cũng ân cần nêu lên tầm quan trọng của việc vâng theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời.
“ Gloire à Dieu là-haut dans les hauteurs, et sur terre paix parmi les hommes de bienveillance ! ” — LUC 2:14.
“Tôn vinh Chúa trên trời cao, bình an dưới đất cho người được ơn”.—LU-CA 2:14.
Qu’il est sage, par conséquent, de cultiver des qualités comme l’amour, la joie, la paix, la patience, la bienveillance, la bonté, la foi, la douceur, la maîtrise de soi (Galates 5:22, 23) !
Do đó, thật là khôn ngoan biết bao để vun trồng các đức tính như lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, đức tin, mềm mại và tự chủ!
Pareillement, par des paroles et des actes pleins de bienveillance, un ancien peut relever doucement une personne faible et l’aider à revenir dans la congrégation.
Tương tự, một trưởng lão thể hiện sự quan tâm thật lòng có thể nhẹ nhàng nâng người yếu về thiêng liêng dậy và giúp người ấy trở lại hội thánh.
« Paix parmi les hommes de bienveillance ! »
“Bình an dưới đất cho người được ơn
Étant donné ces conditions particulières, Jéhovah demande avec bienveillance à ses serviteurs terrestres de lui rendre compte à la fois de ce qu’ils sont et de ce qu’ils accomplissent par sa force et avec l’aide de son esprit saint.
Vì lưu tâm đến những hoàn cảnh đặc biệt này, Đức Giê-hô-va yêu thương kêu gọi các tôi tớ ở trên đất khai trình với ngài về chính mình lẫn việc mình làm được nhờ sức mạnh và thánh linh của ngài trợ giúp.
Cela n’empêche pas l’apôtre de déclarer : “ La bienveillance de mon cœur et ma supplication à Dieu pour eux sont évidemment pour leur salut.
Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô xác nhận: “Sự ước-ao trong lòng tôi và lời tôi vì dân Y-sơ-ra-ên cầu-nguyện cùng Đức Chúa Trời, ấy là cho họ được cứu”.
Le fruit de cet esprit, qui est “ amour, joie, paix, patience, bienveillance, bonté, foi, douceur, maîtrise de soi ”, se manifeste alors dans notre ministère, notamment dans nos rapports avec les gens (Galates 5:22, 23).
(Xa-cha-ri 4:6) Để rồi những bông trái của thánh linh—“yêu-thương, vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ”—thể hiện rõ trong thánh chức chúng ta.
Lorsque la confiance sera rétablie, lorsque l’orgueil tombera, que tout esprit ambitieux sera revêtu de l’humilité comme d’un manteau et que l’égoïsme laissera la place à la bienveillance et à la charité et que l’on pourra observer de l’unité dans la détermination de vivre de toute parole qui sort de la bouche du Seigneur alors, et alors seulement, la paix, l’ordre et l’amour prévaudront.
Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienveillance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.